February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1773 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/1
Canh Tý
|
02
11/1
Tân Sửu
|
03
12/1
Nhâm Dần
|
04
13/1
Quí Mão
|
05
14/1
Giáp Thìn
|
06
15/1
Ất Tỵ
|
07
16/1
Bính Ngọ
|
08
17/1
Đinh Mùi
|
09
18/1
Mậu Thân
|
10
19/1
Kỷ Dậu
|
11
20/1
Canh Tuất
|
12
21/1
Tân Hợi
|
13
22/1
Nhâm Tý
|
14
23/1
Quí Sửu
|
15
24/1
Giáp Dần
|
16
25/1
Ất Mão
|
17
26/1
Bính Thìn
|
18
27/1
Đinh Tỵ
|
19
28/1
Mậu Ngọ
|
20
29/1
Kỷ Mùi
|
21
1/2
Canh Thân
|
22
2/2
Tân Dậu
|
23
3/2
Nhâm Tuất
|
24
4/2
Quí Hợi
|
25
5/2
Giáp Tý
|
26
6/2
Ất Sửu
|
27
7/2
Bính Dần
|
28
8/2
Đinh Mão
|
- Lịch vạn niên 1763
- Lịch vạn niên 1764
- Lịch vạn niên 1765
- Lịch vạn niên 1766
- Lịch vạn niên 1767
- Lịch vạn niên 1768
- Lịch vạn niên 1769
- Lịch vạn niên 1770
- Lịch vạn niên 1771
- Lịch vạn niên 1772
- Lịch vạn niên 1773
- Lịch vạn niên 1774
- Lịch vạn niên 1775
- Lịch vạn niên 1776
- Lịch vạn niên 1777
- Lịch vạn niên 1778
- Lịch vạn niên 1779
- Lịch vạn niên 1780
- Lịch vạn niên 1781
- Lịch vạn niên 1782
- Lịch vạn niên 1783