Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 2241 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/7
Ất Sửu
|
02
26/7
Bính Dần
|
03
27/7
Đinh Mão
|
04
28/7
Mậu Thìn
|
05
29/7
Kỷ Tỵ
|
||
06
1/8
Canh Ngọ
|
07
2/8
Tân Mùi
|
08
3/8
Nhâm Thân
|
09
4/8
Quí Dậu
|
10
5/8
Giáp Tuất
|
11
6/8
Ất Hợi
|
12
7/8
Bính Tý
|
13
8/8
Đinh Sửu
|
14
9/8
Mậu Dần
|
15
10/8
Kỷ Mão
|
16
11/8
Canh Thìn
|
17
12/8
Tân Tỵ
|
18
13/8
Nhâm Ngọ
|
19
14/8
Quí Mùi
|
20
15/8
Giáp Thân
|
21
16/8
Ất Dậu
|
22
17/8
Bính Tuất
|
23
18/8
Đinh Hợi
|
24
19/8
Mậu Tý
|
25
20/8
Kỷ Sửu
|
26
21/8
Canh Dần
|
27
22/8
Tân Mão
|
28
23/8
Nhâm Thìn
|
29
24/8
Quí Tỵ
|
30
25/8
Giáp Ngọ
|
|||
- Lịch vạn niên 2231
- Lịch vạn niên 2232
- Lịch vạn niên 2233
- Lịch vạn niên 2234
- Lịch vạn niên 2235
- Lịch vạn niên 2236
- Lịch vạn niên 2237
- Lịch vạn niên 2238
- Lịch vạn niên 2239
- Lịch vạn niên 2240
- Lịch vạn niên 2241
- Lịch vạn niên 2242
- Lịch vạn niên 2243
- Lịch vạn niên 2244
- Lịch vạn niên 2245
- Lịch vạn niên 2246
- Lịch vạn niên 2247
- Lịch vạn niên 2248
- Lịch vạn niên 2249
- Lịch vạn niên 2250
- Lịch vạn niên 2251