Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1816 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/7
Đinh Tỵ
|
||||||
02
11/7
Mậu Ngọ
|
03
12/7
Kỷ Mùi
|
04
13/7
Canh Thân
|
05
14/7
Tân Dậu
|
06
15/7
Nhâm Tuất
|
07
16/7
Quí Hợi
|
08
17/7
Giáp Tý
|
09
18/7
Ất Sửu
|
10
19/7
Bính Dần
|
11
20/7
Đinh Mão
|
12
21/7
Mậu Thìn
|
13
22/7
Kỷ Tỵ
|
14
23/7
Canh Ngọ
|
15
24/7
Tân Mùi
|
16
25/7
Nhâm Thân
|
17
26/7
Quí Dậu
|
18
27/7
Giáp Tuất
|
19
28/7
Ất Hợi
|
20
29/7
Bính Tý
|
21
1/8
Đinh Sửu
|
22
2/8
Mậu Dần
|
23
3/8
Kỷ Mão
|
24
4/8
Canh Thìn
|
25
5/8
Tân Tỵ
|
26
6/8
Nhâm Ngọ
|
27
7/8
Quí Mùi
|
28
8/8
Giáp Thân
|
29
9/8
Ất Dậu
|
30
10/8
Bính Tuất
|
||||||
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
- Lịch vạn niên 1820
- Lịch vạn niên 1821
- Lịch vạn niên 1822
- Lịch vạn niên 1823
- Lịch vạn niên 1824
- Lịch vạn niên 1825
- Lịch vạn niên 1826