February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1751 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
6/1
Giáp Thìn
|
02
7/1
Ất Tỵ
|
03
8/1
Bính Ngọ
|
04
9/1
Đinh Mùi
|
05
10/1
Mậu Thân
|
06
11/1
Kỷ Dậu
|
07
12/1
Canh Tuất
|
08
13/1
Tân Hợi
|
09
14/1
Nhâm Tý
|
10
15/1
Quí Sửu
|
11
16/1
Giáp Dần
|
12
17/1
Ất Mão
|
13
18/1
Bính Thìn
|
14
19/1
Đinh Tỵ
|
15
20/1
Mậu Ngọ
|
16
21/1
Kỷ Mùi
|
17
22/1
Canh Thân
|
18
23/1
Tân Dậu
|
19
24/1
Nhâm Tuất
|
20
25/1
Quí Hợi
|
21
26/1
Giáp Tý
|
22
27/1
Ất Sửu
|
23
28/1
Bính Dần
|
24
29/1
Đinh Mão
|
25
30/1
Mậu Thìn
|
26
1/2
Kỷ Tỵ
|
27
2/2
Canh Ngọ
|
28
3/2
Tân Mùi
|
- Lịch vạn niên 1741
- Lịch vạn niên 1742
- Lịch vạn niên 1743
- Lịch vạn niên 1744
- Lịch vạn niên 1745
- Lịch vạn niên 1746
- Lịch vạn niên 1747
- Lịch vạn niên 1748
- Lịch vạn niên 1749
- Lịch vạn niên 1750
- Lịch vạn niên 1751
- Lịch vạn niên 1752
- Lịch vạn niên 1753
- Lịch vạn niên 1754
- Lịch vạn niên 1755
- Lịch vạn niên 1756
- Lịch vạn niên 1757
- Lịch vạn niên 1758
- Lịch vạn niên 1759
- Lịch vạn niên 1760
- Lịch vạn niên 1761