February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1825 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/12
Nhâm Thân
|
02
15/12
Quí Dậu
|
03
16/12
Giáp Tuất
|
04
17/12
Ất Hợi
|
05
18/12
Bính Tý
|
06
19/12
Đinh Sửu
|
|
07
20/12
Mậu Dần
|
08
21/12
Kỷ Mão
|
09
22/12
Canh Thìn
|
10
23/12
Tân Tỵ
|
11
24/12
Nhâm Ngọ
|
12
25/12
Quí Mùi
|
13
26/12
Giáp Thân
|
14
27/12
Ất Dậu
|
15
28/12
Bính Tuất
|
16
29/12
Đinh Hợi
|
17
30/12
Mậu Tý
|
18
1/1
Kỷ Sửu
|
19
2/1
Canh Dần
|
20
3/1
Tân Mão
|
21
4/1
Nhâm Thìn
|
22
5/1
Quí Tỵ
|
23
6/1
Giáp Ngọ
|
24
7/1
Ất Mùi
|
25
8/1
Bính Thân
|
26
9/1
Đinh Dậu
|
27
10/1
Mậu Tuất
|
28
11/1
Kỷ Hợi
|
||||||
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
- Lịch vạn niên 1820
- Lịch vạn niên 1821
- Lịch vạn niên 1822
- Lịch vạn niên 1823
- Lịch vạn niên 1824
- Lịch vạn niên 1825
- Lịch vạn niên 1826
- Lịch vạn niên 1827
- Lịch vạn niên 1828
- Lịch vạn niên 1829
- Lịch vạn niên 1830
- Lịch vạn niên 1831
- Lịch vạn niên 1832
- Lịch vạn niên 1833
- Lịch vạn niên 1834
- Lịch vạn niên 1835