➪/24m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/24m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/24m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23

Xem lịch ngày 02 tháng 05 năm 2219

17:36:12
  • Dương lịch: Ngày 02 tháng 05 năm 2219 (Chủ nhật).
  • Âm lịch: Ngày 18 tháng 3 năm 2219 - Tức ngày Đinh Mão tháng Mậu Thìn năm Kỷ Mùi.
  • Giờ đẹp trong ngày: Canh Tý (23h -1h), Nhâm Dần (3h -5h), Quý Mão (5h -7h), Bính Ngọ (11h -13h), Đinh Mùi (13h -15h), Kỷ Dậu (17h -19h).
  • Hôm nay: Bạch Hổ Đầu (Tốt) . Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả..
  • Nhằm ngày: Hắc đạo, Trực: Bế ,Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. Tiết Khí: Cốc vũ (Mưa rào).

hôm nay ngày mấy âm

xem lịch âm

Lịch Vạn Niên Hôm Nay

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 05 năm 2219 Tháng 3 (Tháng Thiếu) năm 2219
18
Chủ nhật
Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Mùi
Tiết: Cốc vũ (Mưa rào), Trực Bế
Là ngày Hắc đạo
Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Canh Tý (23h -1h) Nhâm Dần (3h -5h) Quý Mão (5h -7h)
Bính Ngọ (11h -13h) Đinh Mùi (13h -15h) Kỷ Dậu (17h -19h)
Giờ Hắc Đạo:
Tân Sửu (1h -3h) Giáp Thìn (7h -9h) Ất Tị (9h -11h)
Mậu Thân (15h -17h) Canh Tuất (19h -21h) Tân Hợi (21h -23h)
Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch âm năm 2219

Thu lại

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 02/05/2219

☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 5:56
  • Mặt trời lặn: 17:23
  • Đứng bóng lúc: 11:40
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 15:10
  • Giờ lặn: 2:13
  • Độ tròn: 12:09
  • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mùi
  • Lục hợp: Tuất
  • Tương hình:
  • Tương hại: Thìn
  • Tương xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: .
  • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
    Bạch Hổ Đầu (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
    23h-01h và 11h-13h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    01h-03h và 13h-15h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    03h-05h và 15h-17h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    05h-07h và 17h-19h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    07h-09h và 19h-21h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    09h-11h và 21h-23h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Tháng 5 Dương lịch gọi là May.
Tên gọi của tháng này được đặt theo tên nữ thần Maia của Hy Lạp. Bà là con của Atlas và mẹ của thần bảo hộ Hermes. Maia thường được nhắc tới như nữ thần của Trái đất và đây được xem là lý do chính của việc tên bà được đặt cho tháng 5, một trong những tháng mùa xuân. Còn theo một số thần thoại khác tên gọi tháng 5 còn có ý nghĩa là phồn vinh.

Lịch vạn niên tháng 05 năm 2219

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
01
17/3
Bính Dần
02
18/3
Đinh Mão
03
19/3
Mậu Thìn
04
20/3
Kỷ Tỵ
05
21/3
Canh Ngọ
06
22/3
Tân Mùi
07
23/3
Nhâm Thân
08
24/3
Quí Dậu
09
25/3
Giáp Tuất
10
26/3
Ất Hợi
11
27/3
Bính Tý
12
28/3
Đinh Sửu
13
29/3
Mậu Dần
14
30/3
Kỷ Mão
15
1/4
Canh Thìn
16
2/4
Tân Tỵ
17
3/4
Nhâm Ngọ
18
4/4
Quí Mùi
19
5/4
Giáp Thân
20
6/4
Ất Dậu
21
7/4
Bính Tuất
22
8/4
Đinh Hợi
23
9/4
Mậu Tý
24
10/4
Kỷ Sửu
25
11/4
Canh Dần
26
12/4
Tân Mão
27
13/4
Nhâm Thìn
28
14/4
Quí Tỵ
29
15/4
Giáp Ngọ
30
16/4
Ất Mùi
31
17/4
Bính Thân
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!