February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1760 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
15/12
Tân Mão
|
02
16/12
Nhâm Thìn
|
03
17/12
Quí Tỵ
|
||||
04
18/12
Giáp Ngọ
|
05
19/12
Ất Mùi
|
06
20/12
Bính Thân
|
07
21/12
Đinh Dậu
|
08
22/12
Mậu Tuất
|
09
23/12
Kỷ Hợi
|
10
24/12
Canh Tý
|
11
25/12
Tân Sửu
|
12
26/12
Nhâm Dần
|
13
27/12
Quí Mão
|
14
28/12
Giáp Thìn
|
15
29/12
Ất Tỵ
|
16
30/12
Bính Ngọ
|
17
1/1
Đinh Mùi
|
18
2/1
Mậu Thân
|
19
3/1
Kỷ Dậu
|
20
4/1
Canh Tuất
|
21
5/1
Tân Hợi
|
22
6/1
Nhâm Tý
|
23
7/1
Quí Sửu
|
24
8/1
Giáp Dần
|
25
9/1
Ất Mão
|
26
10/1
Bính Thìn
|
27
11/1
Đinh Tỵ
|
28
12/1
Mậu Ngọ
|
29
13/1
Kỷ Mùi
|
||
- Lịch vạn niên 1750
- Lịch vạn niên 1751
- Lịch vạn niên 1752
- Lịch vạn niên 1753
- Lịch vạn niên 1754
- Lịch vạn niên 1755
- Lịch vạn niên 1756
- Lịch vạn niên 1757
- Lịch vạn niên 1758
- Lịch vạn niên 1759
- Lịch vạn niên 1760
- Lịch vạn niên 1761
- Lịch vạn niên 1762
- Lịch vạn niên 1763
- Lịch vạn niên 1764
- Lịch vạn niên 1765
- Lịch vạn niên 1766
- Lịch vạn niên 1767
- Lịch vạn niên 1768
- Lịch vạn niên 1769
- Lịch vạn niên 1770