February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1956 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/12
Mậu Tuất
|
02
21/12
Kỷ Hợi
|
03
22/12
Canh Tý
|
04
23/12
Tân Sửu
|
05
24/12
Nhâm Dần
|
||
06
25/12
Quí Mão
|
07
26/12
Giáp Thìn
|
08
27/12
Ất Tỵ
|
09
28/12
Bính Ngọ
|
10
29/12
Đinh Mùi
|
11
30/12
Mậu Thân
|
12
1/1
Kỷ Dậu
|
13
2/1
Canh Tuất
|
14
3/1
Tân Hợi
|
15
4/1
Nhâm Tý
|
16
5/1
Quí Sửu
|
17
6/1
Giáp Dần
|
18
7/1
Ất Mão
|
19
8/1
Bính Thìn
|
20
9/1
Đinh Tỵ
|
21
10/1
Mậu Ngọ
|
22
11/1
Kỷ Mùi
|
23
12/1
Canh Thân
|
24
13/1
Tân Dậu
|
25
14/1
Nhâm Tuất
|
26
15/1
Quí Hợi
|
27
16/1
Giáp Tý
|
28
17/1
Ất Sửu
|
29
18/1
Bính Dần
|
||||
- Lịch vạn niên 1946
- Lịch vạn niên 1947
- Lịch vạn niên 1948
- Lịch vạn niên 1949
- Lịch vạn niên 1950
- Lịch vạn niên 1951
- Lịch vạn niên 1952
- Lịch vạn niên 1953
- Lịch vạn niên 1954
- Lịch vạn niên 1955
- Lịch vạn niên 1956
- Lịch vạn niên 1957
- Lịch vạn niên 1958
- Lịch vạn niên 1959
- Lịch vạn niên 1960
- Lịch vạn niên 1961
- Lịch vạn niên 1962
- Lịch vạn niên 1963
- Lịch vạn niên 1964
- Lịch vạn niên 1965
- Lịch vạn niên 1966