February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1940 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
24/12
Giáp Tuất
|
02
25/12
Ất Hợi
|
03
26/12
Bính Tý
|
04
27/12
Đinh Sửu
|
|||
05
28/12
Mậu Dần
|
06
29/12
Kỷ Mão
|
07
30/12
Canh Thìn
|
08
1/1
Tân Tỵ
|
09
2/1
Nhâm Ngọ
|
10
3/1
Quí Mùi
|
11
4/1
Giáp Thân
|
12
5/1
Ất Dậu
|
13
6/1
Bính Tuất
|
14
7/1
Đinh Hợi
|
15
8/1
Mậu Tý
|
16
9/1
Kỷ Sửu
|
17
10/1
Canh Dần
|
18
11/1
Tân Mão
|
19
12/1
Nhâm Thìn
|
20
13/1
Quí Tỵ
|
21
14/1
Giáp Ngọ
|
22
15/1
Ất Mùi
|
23
16/1
Bính Thân
|
24
17/1
Đinh Dậu
|
25
18/1
Mậu Tuất
|
26
19/1
Kỷ Hợi
|
27
20/1
Canh Tý
|
28
21/1
Tân Sửu
|
29
22/1
Nhâm Dần
|
|||
- Lịch vạn niên 1930
- Lịch vạn niên 1931
- Lịch vạn niên 1932
- Lịch vạn niên 1933
- Lịch vạn niên 1934
- Lịch vạn niên 1935
- Lịch vạn niên 1936
- Lịch vạn niên 1937
- Lịch vạn niên 1938
- Lịch vạn niên 1939
- Lịch vạn niên 1940
- Lịch vạn niên 1941
- Lịch vạn niên 1942
- Lịch vạn niên 1943
- Lịch vạn niên 1944
- Lịch vạn niên 1945
- Lịch vạn niên 1946
- Lịch vạn niên 1947
- Lịch vạn niên 1948
- Lịch vạn niên 1949
- Lịch vạn niên 1950