February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1924 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
27/12
Canh Tuất
|
02
28/12
Tân Hợi
|
03
29/12
Nhâm Tý
|
||||
04
30/12
Quí Sửu
|
05
1/1
Giáp Dần
|
06
2/1
Ất Mão
|
07
3/1
Bính Thìn
|
08
4/1
Đinh Tỵ
|
09
5/1
Mậu Ngọ
|
10
6/1
Kỷ Mùi
|
11
7/1
Canh Thân
|
12
8/1
Tân Dậu
|
13
9/1
Nhâm Tuất
|
14
10/1
Quí Hợi
|
15
11/1
Giáp Tý
|
16
12/1
Ất Sửu
|
17
13/1
Bính Dần
|
18
14/1
Đinh Mão
|
19
15/1
Mậu Thìn
|
20
16/1
Kỷ Tỵ
|
21
17/1
Canh Ngọ
|
22
18/1
Tân Mùi
|
23
19/1
Nhâm Thân
|
24
20/1
Quí Dậu
|
25
21/1
Giáp Tuất
|
26
22/1
Ất Hợi
|
27
23/1
Bính Tý
|
28
24/1
Đinh Sửu
|
29
25/1
Mậu Dần
|
||
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917
- Lịch vạn niên 1918
- Lịch vạn niên 1919
- Lịch vạn niên 1920
- Lịch vạn niên 1921
- Lịch vạn niên 1922
- Lịch vạn niên 1923
- Lịch vạn niên 1924
- Lịch vạn niên 1925
- Lịch vạn niên 1926
- Lịch vạn niên 1927
- Lịch vạn niên 1928
- Lịch vạn niên 1929
- Lịch vạn niên 1930
- Lịch vạn niên 1931
- Lịch vạn niên 1932
- Lịch vạn niên 1933
- Lịch vạn niên 1934