➪/17m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/17m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/17m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23

Xem lịch ngày 26 tháng 09 năm 2218

18:03:53
  • Dương lịch: Ngày 26 tháng 09 năm 2218 (Thứ Bảy).
  • Âm lịch: Ngày 6 tháng 8 năm 2218 - Tức ngày Kỷ Sửu tháng Tân Dậu năm Mậu Ngọ.
  • Giờ đẹp trong ngày: Bính Dần (3h -5h), Đinh Mão (5h -7h), Kỷ Tị (9h -11h), Nhâm Thân (15h -17h), Giáp Tuất (19h -21h), Ất Hợi (21h -23h).
  • Hôm nay: Thiên Dương (Tốt) . Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn..
  • Nhằm ngày: Hắc đạo, Trực: Định ,Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Tiết Khí: Thu phân.

hôm nay ngày mấy âm

xem lịch âm

Lịch Vạn Niên Hôm Nay

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 09 năm 2218 Tháng 8 (Tháng Thiếu) năm 2218
6
Thứ Bảy
Ngày Kỷ Sửu, Tháng Tân Dậu, Năm Mậu Ngọ
Tiết: Thu phân, Trực Định
Là ngày Hắc đạo
Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Bính Dần (3h -5h) Đinh Mão (5h -7h) Kỷ Tị (9h -11h)
Nhâm Thân (15h -17h) Giáp Tuất (19h -21h) Ất Hợi (21h -23h)
Giờ Hắc Đạo:
Giáp Tý (23h -1h) Ất Sửu (1h -3h) Mậu Thìn (7h -9h)
Canh Ngọ (11h -13h) Tân Mùi (13h -15h) Quý Dậu (17h -19h)
Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch âm năm 2218

Thu lại

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26/09/2218

☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 5:56
  • Mặt trời lặn: 17:23
  • Đứng bóng lúc: 11:40
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 15:10
  • Giờ lặn: 2:13
  • Độ tròn: 12:09
  • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mùi
  • Lục hợp: Tuất
  • Tương hình:
  • Tương hại: Thìn
  • Tương xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: .
  • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
    Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
    23h-01h và 11h-13h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    01h-03h và 13h-15h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    03h-05h và 15h-17h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    05h-07h và 17h-19h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    07h-09h và 19h-21h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    09h-11h và 21h-23h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

Lịch vạn niên tháng 09 năm 2218

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
01
11/7
Giáp Tý
02
12/7
Ất Sửu
03
13/7
Bính Dần
04
14/7
Đinh Mão
05
15/7
Mậu Thìn
06
16/7
Kỷ Tỵ
07
17/7
Canh Ngọ
08
18/7
Tân Mùi
09
19/7
Nhâm Thân
10
20/7
Quí Dậu
11
21/7
Giáp Tuất
12
22/7
Ất Hợi
13
23/7
Bính Tý
14
24/7
Đinh Sửu
15
25/7
Mậu Dần
16
26/7
Kỷ Mão
17
27/7
Canh Thìn
18
28/7
Tân Tỵ
19
29/7
Nhâm Ngọ
20
30/7
Quí Mùi
21
1/8
Giáp Thân
22
2/8
Ất Dậu
23
3/8
Bính Tuất
24
4/8
Đinh Hợi
25
5/8
Mậu Tý
26
6/8
Kỷ Sửu
27
7/8
Canh Dần
28
8/8
Tân Mão
29
9/8
Nhâm Thìn
30
10/8
Quí Tỵ
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!