February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1916 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
28/12
Mậu Thìn
|
02
29/12
Kỷ Tỵ
|
03
1/1
Canh Ngọ
|
04
2/1
Tân Mùi
|
05
3/1
Nhâm Thân
|
06
4/1
Quí Dậu
|
|
07
5/1
Giáp Tuất
|
08
6/1
Ất Hợi
|
09
7/1
Bính Tý
|
10
8/1
Đinh Sửu
|
11
9/1
Mậu Dần
|
12
10/1
Kỷ Mão
|
13
11/1
Canh Thìn
|
14
12/1
Tân Tỵ
|
15
13/1
Nhâm Ngọ
|
16
14/1
Quí Mùi
|
17
15/1
Giáp Thân
|
18
16/1
Ất Dậu
|
19
17/1
Bính Tuất
|
20
18/1
Đinh Hợi
|
21
19/1
Mậu Tý
|
22
20/1
Kỷ Sửu
|
23
21/1
Canh Dần
|
24
22/1
Tân Mão
|
25
23/1
Nhâm Thìn
|
26
24/1
Quí Tỵ
|
27
25/1
Giáp Ngọ
|
28
26/1
Ất Mùi
|
29
27/1
Bính Thân
|
|||||
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912
- Lịch vạn niên 1913
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917
- Lịch vạn niên 1918
- Lịch vạn niên 1919
- Lịch vạn niên 1920
- Lịch vạn niên 1921
- Lịch vạn niên 1922
- Lịch vạn niên 1923
- Lịch vạn niên 1924
- Lịch vạn niên 1925
- Lịch vạn niên 1926