February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1910 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
22/12
Đinh Dậu
|
02
23/12
Mậu Tuất
|
03
24/12
Kỷ Hợi
|
04
25/12
Canh Tý
|
05
26/12
Tân Sửu
|
06
27/12
Nhâm Dần
|
|
07
28/12
Quí Mão
|
08
29/12
Giáp Thìn
|
09
30/12
Ất Tỵ
|
10
1/1
Bính Ngọ
|
11
2/1
Đinh Mùi
|
12
3/1
Mậu Thân
|
13
4/1
Kỷ Dậu
|
14
5/1
Canh Tuất
|
15
6/1
Tân Hợi
|
16
7/1
Nhâm Tý
|
17
8/1
Quí Sửu
|
18
9/1
Giáp Dần
|
19
10/1
Ất Mão
|
20
11/1
Bính Thìn
|
21
12/1
Đinh Tỵ
|
22
13/1
Mậu Ngọ
|
23
14/1
Kỷ Mùi
|
24
15/1
Canh Thân
|
25
16/1
Tân Dậu
|
26
17/1
Nhâm Tuất
|
27
18/1
Quí Hợi
|
28
19/1
Giáp Tý
|
||||||
- Lịch vạn niên 1900
- Lịch vạn niên 1901
- Lịch vạn niên 1902
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912
- Lịch vạn niên 1913
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917
- Lịch vạn niên 1918
- Lịch vạn niên 1919
- Lịch vạn niên 1920