Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1924 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
3/8
Quí Mùi
|
02
4/8
Giáp Thân
|
03
5/8
Ất Dậu
|
04
6/8
Bính Tuất
|
05
7/8
Đinh Hợi
|
06
8/8
Mậu Tý
|
07
9/8
Kỷ Sửu
|
08
10/8
Canh Dần
|
09
11/8
Tân Mão
|
10
12/8
Nhâm Thìn
|
11
13/8
Quí Tỵ
|
12
14/8
Giáp Ngọ
|
13
15/8
Ất Mùi
|
14
16/8
Bính Thân
|
15
17/8
Đinh Dậu
|
16
18/8
Mậu Tuất
|
17
19/8
Kỷ Hợi
|
18
20/8
Canh Tý
|
19
21/8
Tân Sửu
|
20
22/8
Nhâm Dần
|
21
23/8
Quí Mão
|
22
24/8
Giáp Thìn
|
23
25/8
Ất Tỵ
|
24
26/8
Bính Ngọ
|
25
27/8
Đinh Mùi
|
26
28/8
Mậu Thân
|
27
29/8
Kỷ Dậu
|
28
30/8
Canh Tuất
|
29
1/9
Tân Hợi
|
30
2/9
Nhâm Tý
|
|||||
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917
- Lịch vạn niên 1918
- Lịch vạn niên 1919
- Lịch vạn niên 1920
- Lịch vạn niên 1921
- Lịch vạn niên 1922
- Lịch vạn niên 1923
- Lịch vạn niên 1924
- Lịch vạn niên 1925
- Lịch vạn niên 1926
- Lịch vạn niên 1927
- Lịch vạn niên 1928
- Lịch vạn niên 1929
- Lịch vạn niên 1930
- Lịch vạn niên 1931
- Lịch vạn niên 1932
- Lịch vạn niên 1933
- Lịch vạn niên 1934