Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1914 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/7
Canh Dần
|
02
13/7
Tân Mão
|
03
14/7
Nhâm Thìn
|
04
15/7
Quí Tỵ
|
05
16/7
Giáp Ngọ
|
06
17/7
Ất Mùi
|
|
07
18/7
Bính Thân
|
08
19/7
Đinh Dậu
|
09
20/7
Mậu Tuất
|
10
21/7
Kỷ Hợi
|
11
22/7
Canh Tý
|
12
23/7
Tân Sửu
|
13
24/7
Nhâm Dần
|
14
25/7
Quí Mão
|
15
26/7
Giáp Thìn
|
16
27/7
Ất Tỵ
|
17
28/7
Bính Ngọ
|
18
29/7
Đinh Mùi
|
19
30/7
Mậu Thân
|
20
1/8
Kỷ Dậu
|
21
2/8
Canh Tuất
|
22
3/8
Tân Hợi
|
23
4/8
Nhâm Tý
|
24
5/8
Quí Sửu
|
25
6/8
Giáp Dần
|
26
7/8
Ất Mão
|
27
8/8
Bính Thìn
|
28
9/8
Đinh Tỵ
|
29
10/8
Mậu Ngọ
|
30
11/8
Kỷ Mùi
|
||||
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912
- Lịch vạn niên 1913
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917
- Lịch vạn niên 1918
- Lịch vạn niên 1919
- Lịch vạn niên 1920
- Lịch vạn niên 1921
- Lịch vạn niên 1922
- Lịch vạn niên 1923
- Lịch vạn niên 1924