Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1909 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
17/7
Giáp Tý
|
02
18/7
Ất Sửu
|
03
19/7
Bính Dần
|
04
20/7
Đinh Mão
|
05
21/7
Mậu Thìn
|
||
06
22/7
Kỷ Tỵ
|
07
23/7
Canh Ngọ
|
08
24/7
Tân Mùi
|
09
25/7
Nhâm Thân
|
10
26/7
Quí Dậu
|
11
27/7
Giáp Tuất
|
12
28/7
Ất Hợi
|
13
29/7
Bính Tý
|
14
1/8
Đinh Sửu
|
15
2/8
Mậu Dần
|
16
3/8
Kỷ Mão
|
17
4/8
Canh Thìn
|
18
5/8
Tân Tỵ
|
19
6/8
Nhâm Ngọ
|
20
7/8
Quí Mùi
|
21
8/8
Giáp Thân
|
22
9/8
Ất Dậu
|
23
10/8
Bính Tuất
|
24
11/8
Đinh Hợi
|
25
12/8
Mậu Tý
|
26
13/8
Kỷ Sửu
|
27
14/8
Canh Dần
|
28
15/8
Tân Mão
|
29
16/8
Nhâm Thìn
|
30
17/8
Quí Tỵ
|
|||
- Lịch vạn niên 1899
- Lịch vạn niên 1900
- Lịch vạn niên 1901
- Lịch vạn niên 1902
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912
- Lịch vạn niên 1913
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917
- Lịch vạn niên 1918
- Lịch vạn niên 1919