February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1918 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/12
Kỷ Mão
|
02
21/12
Canh Thìn
|
03
22/12
Tân Tỵ
|
||||
04
23/12
Nhâm Ngọ
|
05
24/12
Quí Mùi
|
06
25/12
Giáp Thân
|
07
26/12
Ất Dậu
|
08
27/12
Bính Tuất
|
09
28/12
Đinh Hợi
|
10
29/12
Mậu Tý
|
11
1/1
Kỷ Sửu
|
12
2/1
Canh Dần
|
13
3/1
Tân Mão
|
14
4/1
Nhâm Thìn
|
15
5/1
Quí Tỵ
|
16
6/1
Giáp Ngọ
|
17
7/1
Ất Mùi
|
18
8/1
Bính Thân
|
19
9/1
Đinh Dậu
|
20
10/1
Mậu Tuất
|
21
11/1
Kỷ Hợi
|
22
12/1
Canh Tý
|
23
13/1
Tân Sửu
|
24
14/1
Nhâm Dần
|
25
15/1
Quí Mão
|
26
16/1
Giáp Thìn
|
27
17/1
Ất Tỵ
|
28
18/1
Bính Ngọ
|
|||
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912
- Lịch vạn niên 1913
- Lịch vạn niên 1914
- Lịch vạn niên 1915
- Lịch vạn niên 1916
- Lịch vạn niên 1917
- Lịch vạn niên 1918
- Lịch vạn niên 1919
- Lịch vạn niên 1920
- Lịch vạn niên 1921
- Lịch vạn niên 1922
- Lịch vạn niên 1923
- Lịch vạn niên 1924
- Lịch vạn niên 1925
- Lịch vạn niên 1926
- Lịch vạn niên 1927
- Lịch vạn niên 1928