February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1974 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/1
Quí Dậu
|
02
11/1
Giáp Tuất
|
03
12/1
Ất Hợi
|
||||
04
13/1
Bính Tý
|
05
14/1
Đinh Sửu
|
06
15/1
Mậu Dần
|
07
16/1
Kỷ Mão
|
08
17/1
Canh Thìn
|
09
18/1
Tân Tỵ
|
10
19/1
Nhâm Ngọ
|
11
20/1
Quí Mùi
|
12
21/1
Giáp Thân
|
13
22/1
Ất Dậu
|
14
23/1
Bính Tuất
|
15
24/1
Đinh Hợi
|
16
25/1
Mậu Tý
|
17
26/1
Kỷ Sửu
|
18
27/1
Canh Dần
|
19
28/1
Tân Mão
|
20
29/1
Nhâm Thìn
|
21
30/1
Quí Tỵ
|
22
1/2
Giáp Ngọ
|
23
2/2
Ất Mùi
|
24
3/2
Bính Thân
|
25
4/2
Đinh Dậu
|
26
5/2
Mậu Tuất
|
27
6/2
Kỷ Hợi
|
28
7/2
Canh Tý
|
|||
- Lịch vạn niên 1964
- Lịch vạn niên 1965
- Lịch vạn niên 1966
- Lịch vạn niên 1967
- Lịch vạn niên 1968
- Lịch vạn niên 1969
- Lịch vạn niên 1970
- Lịch vạn niên 1971
- Lịch vạn niên 1972
- Lịch vạn niên 1973
- Lịch vạn niên 1974
- Lịch vạn niên 1975
- Lịch vạn niên 1976
- Lịch vạn niên 1977
- Lịch vạn niên 1978
- Lịch vạn niên 1979
- Lịch vạn niên 1980
- Lịch vạn niên 1981
- Lịch vạn niên 1982
- Lịch vạn niên 1983
- Lịch vạn niên 1984