February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1951 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
25/12
Nhâm Thân
|
02
26/12
Quí Dậu
|
03
27/12
Giáp Tuất
|
04
28/12
Ất Hợi
|
|||
05
29/12
Bính Tý
|
06
1/1
Đinh Sửu
|
07
2/1
Mậu Dần
|
08
3/1
Kỷ Mão
|
09
4/1
Canh Thìn
|
10
5/1
Tân Tỵ
|
11
6/1
Nhâm Ngọ
|
12
7/1
Quí Mùi
|
13
8/1
Giáp Thân
|
14
9/1
Ất Dậu
|
15
10/1
Bính Tuất
|
16
11/1
Đinh Hợi
|
17
12/1
Mậu Tý
|
18
13/1
Kỷ Sửu
|
19
14/1
Canh Dần
|
20
15/1
Tân Mão
|
21
16/1
Nhâm Thìn
|
22
17/1
Quí Tỵ
|
23
18/1
Giáp Ngọ
|
24
19/1
Ất Mùi
|
25
20/1
Bính Thân
|
26
21/1
Đinh Dậu
|
27
22/1
Mậu Tuất
|
28
23/1
Kỷ Hợi
|
||||
- Lịch vạn niên 1941
- Lịch vạn niên 1942
- Lịch vạn niên 1943
- Lịch vạn niên 1944
- Lịch vạn niên 1945
- Lịch vạn niên 1946
- Lịch vạn niên 1947
- Lịch vạn niên 1948
- Lịch vạn niên 1949
- Lịch vạn niên 1950
- Lịch vạn niên 1951
- Lịch vạn niên 1952
- Lịch vạn niên 1953
- Lịch vạn niên 1954
- Lịch vạn niên 1955
- Lịch vạn niên 1956
- Lịch vạn niên 1957
- Lịch vạn niên 1958
- Lịch vạn niên 1959
- Lịch vạn niên 1960
- Lịch vạn niên 1961