➪/10m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/10m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/10m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23

Xem lịch ngày 27 tháng 11 năm 1819

18:03:53
  • Dương lịch: Ngày 27 tháng 11 năm 1819 (Thứ Bảy).
  • Âm lịch: Ngày 10 tháng 10 năm 1819 - Tức ngày Kỷ Hợi tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão.
  • Giờ đẹp trong ngày: Ất Sửu (1h -3h), Mậu Thìn (7h -9h), Canh Ngọ (11h -13h), Tân Mùi (13h -15h), Giáp Tuất (19h -21h), Ất Hợi (21h -23h).
  • Hôm nay: Thuần Dương(Tốt) . Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi..
  • Nhằm ngày: Hoàng đạo, Trực: Kiến ,Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối. Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà. Tiết Khí: Tiểu tuyết.

hôm nay ngày mấy âm

xem lịch âm

Lịch Vạn Niên Hôm Nay

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 11 năm 1819 Tháng 10 (Tháng Thiếu) năm 1819
10
Thứ Bảy
Ngày Kỷ Hợi, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mão
Tiết: Tiểu tuyết, Trực Kiến
Là ngày Hoàng đạo
Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Ất Sửu (1h -3h) Mậu Thìn (7h -9h) Canh Ngọ (11h -13h)
Tân Mùi (13h -15h) Giáp Tuất (19h -21h) Ất Hợi (21h -23h)
Giờ Hắc Đạo:
Giáp Tý (23h -1h) Bính Dần (3h -5h) Đinh Mão (5h -7h)
Kỷ Tị (9h -11h) Nhâm Thân (15h -17h) Quý Dậu (17h -19h)
Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch âm năm 1819

Thu lại

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 27/11/1819

☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 5:56
  • Mặt trời lặn: 17:23
  • Đứng bóng lúc: 11:40
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 15:10
  • Giờ lặn: 2:13
  • Độ tròn: 12:09
  • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mùi
  • Lục hợp: Tuất
  • Tương hình:
  • Tương hại: Thìn
  • Tương xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: .
  • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
    Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
    23h-01h và 11h-13h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    01h-03h và 13h-15h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    03h-05h và 15h-17h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    05h-07h và 17h-19h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    07h-09h và 19h-21h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    09h-11h và 21h-23h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tháng 11 Dương lịch gọi là November.
Trong tiếng Latin, Novem mang ý nghĩa là "thứ 9" và nó được dùng để đặt tên cho tháng 11 sau này.

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1819

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
01
14/9
Quí Dậu
02
15/9
Giáp Tuất
03
16/9
Ất Hợi
04
17/9
Bính Tý
05
18/9
Đinh Sửu
06
19/9
Mậu Dần
07
20/9
Kỷ Mão
08
21/9
Canh Thìn
09
22/9
Tân Tỵ
10
23/9
Nhâm Ngọ
11
24/9
Quí Mùi
12
25/9
Giáp Thân
13
26/9
Ất Dậu
14
27/9
Bính Tuất
15
28/9
Đinh Hợi
16
29/9
Mậu Tý
17
30/9
Kỷ Sửu
18
1/10
Canh Dần
19
2/10
Tân Mão
20
3/10
Nhâm Thìn
21
4/10
Quí Tỵ
22
5/10
Giáp Ngọ
23
6/10
Ất Mùi
24
7/10
Bính Thân
25
8/10
Đinh Dậu
26
9/10
Mậu Tuất
27
10/10
Kỷ Hợi
28
11/10
Canh Tý
29
12/10
Tân Sửu
30
13/10
Nhâm Dần
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!