➪/10m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/10m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/10m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23

Xem lịch ngày 25 tháng 09 năm 2221

17:19:03
  • Dương lịch: Ngày 25 tháng 09 năm 2221 (Thứ Ba).
  • Âm lịch: Ngày 9 tháng 8 năm 2221 - Tức ngày Giáp Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Dậu.
  • Giờ đẹp trong ngày: Bính Dần (3h -5h), Mậu Thìn (7h -9h), Kỷ Tị (9h -11h), Nhâm Thân (15h -17h), Quý Dậu (17h -19h), Ất Hợi (21h -23h).
  • Hôm nay: Thiên Đạo . Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua..
  • Nhằm ngày: Bình thường, Trực: Nguy ,Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. Tiết Khí: Thu phân.

hôm nay ngày mấy âm

xem lịch âm

Lịch Vạn Niên Hôm Nay

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 09 năm 2221 Tháng 8 (Tháng Thiếu) năm 2221
9
Thứ Ba
Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Dậu
Tiết: Thu phân, Trực Nguy
Là ngày Bình thường
Giờ Hoàng Đạo:
Bính Dần (3h -5h) Mậu Thìn (7h -9h) Kỷ Tị (9h -11h)
Nhâm Thân (15h -17h) Quý Dậu (17h -19h) Ất Hợi (21h -23h)
Giờ Hắc Đạo:
Giáp Tý (23h -1h) Ất Sửu (1h -3h) Đinh Mão (5h -7h)
Canh Ngọ (11h -13h) Tân Mùi (13h -15h) Giáp Tuất (19h -21h)
Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch âm năm 2221

Thu lại

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 25/09/2221

☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 5:56
  • Mặt trời lặn: 17:23
  • Đứng bóng lúc: 11:40
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 15:10
  • Giờ lặn: 2:13
  • Độ tròn: 12:09
  • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mùi
  • Lục hợp: Tuất
  • Tương hình:
  • Tương hại: Thìn
  • Tương xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: .
  • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
    Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
    23h-01h và 11h-13h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    01h-03h và 13h-15h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    03h-05h và 15h-17h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    05h-07h và 17h-19h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    07h-09h và 19h-21h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    09h-11h và 21h-23h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

Lịch vạn niên tháng 09 năm 2221

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
01
15/7
Canh Thìn
02
16/7
Tân Tỵ
03
17/7
Nhâm Ngọ
04
18/7
Quí Mùi
05
19/7
Giáp Thân
06
20/7
Ất Dậu
07
21/7
Bính Tuất
08
22/7
Đinh Hợi
09
23/7
Mậu Tý
10
24/7
Kỷ Sửu
11
25/7
Canh Dần
12
26/7
Tân Mão
13
27/7
Nhâm Thìn
14
28/7
Quí Tỵ
15
29/7
Giáp Ngọ
16
30/7
Ất Mùi
17
1/8
Bính Thân
18
2/8
Đinh Dậu
19
3/8
Mậu Tuất
20
4/8
Kỷ Hợi
21
5/8
Canh Tý
22
6/8
Tân Sửu
23
7/8
Nhâm Dần
24
8/8
Quí Mão
25
9/8
Giáp Thìn
26
10/8
Ất Tỵ
27
11/8
Bính Ngọ
28
12/8
Đinh Mùi
29
13/8
Mậu Thân
30
14/8
Kỷ Dậu
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!