February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1850 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/12
Quí Mùi
|
02
21/12
Giáp Thân
|
03
22/12
Ất Dậu
|
||||
04
23/12
Bính Tuất
|
05
24/12
Đinh Hợi
|
06
25/12
Mậu Tý
|
07
26/12
Kỷ Sửu
|
08
27/12
Canh Dần
|
09
28/12
Tân Mão
|
10
29/12
Nhâm Thìn
|
11
30/12
Quí Tỵ
|
12
1/1
Giáp Ngọ
|
13
2/1
Ất Mùi
|
14
3/1
Bính Thân
|
15
4/1
Đinh Dậu
|
16
5/1
Mậu Tuất
|
17
6/1
Kỷ Hợi
|
18
7/1
Canh Tý
|
19
8/1
Tân Sửu
|
20
9/1
Nhâm Dần
|
21
10/1
Quí Mão
|
22
11/1
Giáp Thìn
|
23
12/1
Ất Tỵ
|
24
13/1
Bính Ngọ
|
25
14/1
Đinh Mùi
|
26
15/1
Mậu Thân
|
27
16/1
Kỷ Dậu
|
28
17/1
Canh Tuất
|
|||
- Lịch vạn niên 1840
- Lịch vạn niên 1841
- Lịch vạn niên 1842
- Lịch vạn niên 1843
- Lịch vạn niên 1844
- Lịch vạn niên 1845
- Lịch vạn niên 1846
- Lịch vạn niên 1847
- Lịch vạn niên 1848
- Lịch vạn niên 1849
- Lịch vạn niên 1850
- Lịch vạn niên 1851
- Lịch vạn niên 1852
- Lịch vạn niên 1853
- Lịch vạn niên 1854
- Lịch vạn niên 1855
- Lịch vạn niên 1856
- Lịch vạn niên 1857
- Lịch vạn niên 1858
- Lịch vạn niên 1859
- Lịch vạn niên 1860