February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1876 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/1
Kỷ Hợi
|
02
8/1
Canh Tý
|
03
9/1
Tân Sửu
|
04
10/1
Nhâm Dần
|
05
11/1
Quí Mão
|
06
12/1
Giáp Thìn
|
|
07
13/1
Ất Tỵ
|
08
14/1
Bính Ngọ
|
09
15/1
Đinh Mùi
|
10
16/1
Mậu Thân
|
11
17/1
Kỷ Dậu
|
12
18/1
Canh Tuất
|
13
19/1
Tân Hợi
|
14
20/1
Nhâm Tý
|
15
21/1
Quí Sửu
|
16
22/1
Giáp Dần
|
17
23/1
Ất Mão
|
18
24/1
Bính Thìn
|
19
25/1
Đinh Tỵ
|
20
26/1
Mậu Ngọ
|
21
27/1
Kỷ Mùi
|
22
28/1
Canh Thân
|
23
29/1
Tân Dậu
|
24
30/1
Nhâm Tuất
|
25
1/2
Quí Hợi
|
26
2/2
Giáp Tý
|
27
3/2
Ất Sửu
|
28
4/2
Bính Dần
|
29
5/2
Đinh Mão
|
|||||
- Lịch vạn niên 1866
- Lịch vạn niên 1867
- Lịch vạn niên 1868
- Lịch vạn niên 1869
- Lịch vạn niên 1870
- Lịch vạn niên 1871
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873
- Lịch vạn niên 1874
- Lịch vạn niên 1875
- Lịch vạn niên 1876
- Lịch vạn niên 1877
- Lịch vạn niên 1878
- Lịch vạn niên 1879
- Lịch vạn niên 1880
- Lịch vạn niên 1881
- Lịch vạn niên 1882
- Lịch vạn niên 1883
- Lịch vạn niên 1884
- Lịch vạn niên 1885
- Lịch vạn niên 1886