February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1870 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
2/1
Mậu Thìn
|
02
3/1
Kỷ Tỵ
|
03
4/1
Canh Ngọ
|
04
5/1
Tân Mùi
|
05
6/1
Nhâm Thân
|
06
7/1
Quí Dậu
|
|
07
8/1
Giáp Tuất
|
08
9/1
Ất Hợi
|
09
10/1
Bính Tý
|
10
11/1
Đinh Sửu
|
11
12/1
Mậu Dần
|
12
13/1
Kỷ Mão
|
13
14/1
Canh Thìn
|
14
15/1
Tân Tỵ
|
15
16/1
Nhâm Ngọ
|
16
17/1
Quí Mùi
|
17
18/1
Giáp Thân
|
18
19/1
Ất Dậu
|
19
20/1
Bính Tuất
|
20
21/1
Đinh Hợi
|
21
22/1
Mậu Tý
|
22
23/1
Kỷ Sửu
|
23
24/1
Canh Dần
|
24
25/1
Tân Mão
|
25
26/1
Nhâm Thìn
|
26
27/1
Quí Tỵ
|
27
28/1
Giáp Ngọ
|
28
29/1
Ất Mùi
|
||||||
- Lịch vạn niên 1860
- Lịch vạn niên 1861
- Lịch vạn niên 1862
- Lịch vạn niên 1863
- Lịch vạn niên 1864
- Lịch vạn niên 1865
- Lịch vạn niên 1866
- Lịch vạn niên 1867
- Lịch vạn niên 1868
- Lịch vạn niên 1869
- Lịch vạn niên 1870
- Lịch vạn niên 1871
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873
- Lịch vạn niên 1874
- Lịch vạn niên 1875
- Lịch vạn niên 1876
- Lịch vạn niên 1877
- Lịch vạn niên 1878
- Lịch vạn niên 1879
- Lịch vạn niên 1880