February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1871 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/12
Quí Dậu
|
02
13/12
Giáp Tuất
|
03
14/12
Ất Hợi
|
04
15/12
Bính Tý
|
05
16/12
Đinh Sửu
|
||
06
17/12
Mậu Dần
|
07
18/12
Kỷ Mão
|
08
19/12
Canh Thìn
|
09
20/12
Tân Tỵ
|
10
21/12
Nhâm Ngọ
|
11
22/12
Quí Mùi
|
12
23/12
Giáp Thân
|
13
24/12
Ất Dậu
|
14
25/12
Bính Tuất
|
15
26/12
Đinh Hợi
|
16
27/12
Mậu Tý
|
17
28/12
Kỷ Sửu
|
18
29/12
Canh Dần
|
19
1/1
Tân Mão
|
20
2/1
Nhâm Thìn
|
21
3/1
Quí Tỵ
|
22
4/1
Giáp Ngọ
|
23
5/1
Ất Mùi
|
24
6/1
Bính Thân
|
25
7/1
Đinh Dậu
|
26
8/1
Mậu Tuất
|
27
9/1
Kỷ Hợi
|
28
10/1
Canh Tý
|
|||||
- Lịch vạn niên 1861
- Lịch vạn niên 1862
- Lịch vạn niên 1863
- Lịch vạn niên 1864
- Lịch vạn niên 1865
- Lịch vạn niên 1866
- Lịch vạn niên 1867
- Lịch vạn niên 1868
- Lịch vạn niên 1869
- Lịch vạn niên 1870
- Lịch vạn niên 1871
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873
- Lịch vạn niên 1874
- Lịch vạn niên 1875
- Lịch vạn niên 1876
- Lịch vạn niên 1877
- Lịch vạn niên 1878
- Lịch vạn niên 1879
- Lịch vạn niên 1880
- Lịch vạn niên 1881