Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1879 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
15/7
Đinh Hợi
|
02
16/7
Mậu Tý
|
03
17/7
Kỷ Sửu
|
04
18/7
Canh Dần
|
05
19/7
Tân Mão
|
06
20/7
Nhâm Thìn
|
07
21/7
Quí Tỵ
|
08
22/7
Giáp Ngọ
|
09
23/7
Ất Mùi
|
10
24/7
Bính Thân
|
11
25/7
Đinh Dậu
|
12
26/7
Mậu Tuất
|
13
27/7
Kỷ Hợi
|
14
28/7
Canh Tý
|
15
29/7
Tân Sửu
|
16
1/8
Nhâm Dần
|
17
2/8
Quí Mão
|
18
3/8
Giáp Thìn
|
19
4/8
Ất Tỵ
|
20
5/8
Bính Ngọ
|
21
6/8
Đinh Mùi
|
22
7/8
Mậu Thân
|
23
8/8
Kỷ Dậu
|
24
9/8
Canh Tuất
|
25
10/8
Tân Hợi
|
26
11/8
Nhâm Tý
|
27
12/8
Quí Sửu
|
28
13/8
Giáp Dần
|
29
14/8
Ất Mão
|
30
15/8
Bính Thìn
|
|||||
- Lịch vạn niên 1869
- Lịch vạn niên 1870
- Lịch vạn niên 1871
- Lịch vạn niên 1872
- Lịch vạn niên 1873
- Lịch vạn niên 1874
- Lịch vạn niên 1875
- Lịch vạn niên 1876
- Lịch vạn niên 1877
- Lịch vạn niên 1878
- Lịch vạn niên 1879
- Lịch vạn niên 1880
- Lịch vạn niên 1881
- Lịch vạn niên 1882
- Lịch vạn niên 1883
- Lịch vạn niên 1884
- Lịch vạn niên 1885
- Lịch vạn niên 1886
- Lịch vạn niên 1887
- Lịch vạn niên 1888
- Lịch vạn niên 1889