February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1902 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/12
Ất Mão
|
02
24/12
Bính Thìn
|
|||||
03
25/12
Đinh Tỵ
|
04
26/12
Mậu Ngọ
|
05
27/12
Kỷ Mùi
|
06
28/12
Canh Thân
|
07
29/12
Tân Dậu
|
08
1/1
Nhâm Tuất
|
09
2/1
Quí Hợi
|
10
3/1
Giáp Tý
|
11
4/1
Ất Sửu
|
12
5/1
Bính Dần
|
13
6/1
Đinh Mão
|
14
7/1
Mậu Thìn
|
15
8/1
Kỷ Tỵ
|
16
9/1
Canh Ngọ
|
17
10/1
Tân Mùi
|
18
11/1
Nhâm Thân
|
19
12/1
Quí Dậu
|
20
13/1
Giáp Tuất
|
21
14/1
Ất Hợi
|
22
15/1
Bính Tý
|
23
16/1
Đinh Sửu
|
24
17/1
Mậu Dần
|
25
18/1
Kỷ Mão
|
26
19/1
Canh Thìn
|
27
20/1
Tân Tỵ
|
28
21/1
Nhâm Ngọ
|
||
- Lịch vạn niên 1892
- Lịch vạn niên 1893
- Lịch vạn niên 1894
- Lịch vạn niên 1895
- Lịch vạn niên 1896
- Lịch vạn niên 1897
- Lịch vạn niên 1898
- Lịch vạn niên 1899
- Lịch vạn niên 1900
- Lịch vạn niên 1901
- Lịch vạn niên 1902
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909
- Lịch vạn niên 1910
- Lịch vạn niên 1911
- Lịch vạn niên 1912