February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1899 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
21/12
Canh Tý
|
02
22/12
Tân Sửu
|
03
23/12
Nhâm Dần
|
04
24/12
Quí Mão
|
05
25/12
Giáp Thìn
|
||
06
26/12
Ất Tỵ
|
07
27/12
Bính Ngọ
|
08
28/12
Đinh Mùi
|
09
29/12
Mậu Thân
|
10
1/1
Kỷ Dậu
|
11
2/1
Canh Tuất
|
12
3/1
Tân Hợi
|
13
4/1
Nhâm Tý
|
14
5/1
Quí Sửu
|
15
6/1
Giáp Dần
|
16
7/1
Ất Mão
|
17
8/1
Bính Thìn
|
18
9/1
Đinh Tỵ
|
19
10/1
Mậu Ngọ
|
20
11/1
Kỷ Mùi
|
21
12/1
Canh Thân
|
22
13/1
Tân Dậu
|
23
14/1
Nhâm Tuất
|
24
15/1
Quí Hợi
|
25
16/1
Giáp Tý
|
26
17/1
Ất Sửu
|
27
18/1
Bính Dần
|
28
19/1
Đinh Mão
|
|||||
- Lịch vạn niên 1889
- Lịch vạn niên 1890
- Lịch vạn niên 1891
- Lịch vạn niên 1892
- Lịch vạn niên 1893
- Lịch vạn niên 1894
- Lịch vạn niên 1895
- Lịch vạn niên 1896
- Lịch vạn niên 1897
- Lịch vạn niên 1898
- Lịch vạn niên 1899
- Lịch vạn niên 1900
- Lịch vạn niên 1901
- Lịch vạn niên 1902
- Lịch vạn niên 1903
- Lịch vạn niên 1904
- Lịch vạn niên 1905
- Lịch vạn niên 1906
- Lịch vạn niên 1907
- Lịch vạn niên 1908
- Lịch vạn niên 1909