➪/03m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/03m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23 ➪/03m-ngay-14-thang-07-nam-2089 17:45:23 17:45:23

Xem lịch ngày 17 tháng 09 năm 2222

18:03:54
  • Dương lịch: Ngày 17 tháng 09 năm 2222 (Thứ Ba).
  • Âm lịch: Ngày 12 tháng 8 năm 2222 - Tức ngày Tân Sửu tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Tuất.
  • Giờ đẹp trong ngày: Canh Dần (3h -5h), Tân Mão (5h -7h), Quý Tị (9h -11h), Bính Thân (15h -17h), Mậu Tuất (19h -21h), Kỷ Hợi (21h -23h).
  • Hôm nay: Thiên Tài (Tốt) . Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận..
  • Nhằm ngày: Hắc đạo, Trực: Định ,Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Tiết Khí: Bạch lộ.

hôm nay ngày mấy âm

xem lịch âm

Lịch Vạn Niên Hôm Nay

Lịch Dương

Lịch Âm

Tháng 09 năm 2222 Tháng 8 (Tháng Thiếu) năm 2222
12
Thứ Ba
Ngày Tân Sửu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Tuất
Tiết: Bạch lộ, Trực Định
Là ngày Hắc đạo
Xấu
Giờ Hoàng Đạo:
Canh Dần (3h -5h) Tân Mão (5h -7h) Quý Tị (9h -11h)
Bính Thân (15h -17h) Mậu Tuất (19h -21h) Kỷ Hợi (21h -23h)
Giờ Hắc Đạo:
Mậu Tý (23h -1h) Kỷ Sửu (1h -3h) Nhâm Thìn (7h -9h)
Giáp Ngọ (11h -13h) Ất Mùi (13h -15h) Đinh Dậu (17h -19h)
Các bước xem ngày tốt cơ bản
  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch âm năm 2222

Thu lại

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 17/09/2222

☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 5:56
  • Mặt trời lặn: 17:23
  • Đứng bóng lúc: 11:40
  • Độ dài ban ngày: 11 giờ 27 phút
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 15:10
  • Giờ lặn: 2:13
  • Độ tròn: 12:09
  • Độ dài ban đêm: 11 giờ 3 phút
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Hợi, Mùi
  • Lục hợp: Tuất
  • Tương hình:
  • Tương hại: Thìn
  • Tương xung: Dậu
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Tý.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần.
✔ Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Xuất hành:
  • Ngày xuất hành: .
  • Xuất Hành Theo Khổng Minh (Gia Cát Lượng):
    Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong:
    23h-01h và 11h-13h ĐẠI AN Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    01h-03h và 13h-15h TỐC HỶ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    03h-05h và 15h-17h LƯU NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    05h-07h và 17h-19h XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
    07h-09h và 19h-21h TIỂU CÁC Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    09h-11h và 21h-23h TUYỆT LỘ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).

Lịch vạn niên tháng 09 năm 2222

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bẩy Chủ Nhật
01
25/7
Ất Dậu
02
26/7
Bính Tuất
03
27/7
Đinh Hợi
04
28/7
Mậu Tý
05
29/7
Kỷ Sửu
06
1/8
Canh Dần
07
2/8
Tân Mão
08
3/8
Nhâm Thìn
09
4/8
Quí Tỵ
10
5/8
Giáp Ngọ
11
6/8
Ất Mùi
12
7/8
Bính Thân
13
8/8
Đinh Dậu
14
9/8
Mậu Tuất
15
10/8
Kỷ Hợi
16
11/8
Canh Tý
17
12/8
Tân Sửu
18
13/8
Nhâm Dần
19
14/8
Quí Mão
20
15/8
Giáp Thìn
21
16/8
Ất Tỵ
22
17/8
Bính Ngọ
23
18/8
Đinh Mùi
24
19/8
Mậu Thân
25
20/8
Kỷ Dậu
26
21/8
Canh Tuất
27
22/8
Tân Hợi
28
23/8
Nhâm Tý
29
24/8
Quí Sửu
30
25/8
Giáp Dần
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!