Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 9998 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 9998 mệnh gì ?
Tính cách người mệnh Hỏa :
Người mạng Hỏa yêu thích hành động và thường nắm vai trò lãnh đạo. Họ lôi kéo người khác, thường là vào rắc rối, vì họ không ưa luật lệ và bất chấp hậu quả. Tích cực — người có óc canh tân, khôi hài và đam mê. Tiêu cực — nóng vội, lợi dụng người khác và không mấy quan tâm đến cảm xúc.
Vật tượng trưng cho mệnh Hỏa :Hình tượng mặt trời, nến đèn các loại tam giác, màu đỏ, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời / lửa.
MỆNH HỎA HỢP XUNG VỚI MỆNH NÀO ?:- Ngũ hành Tương sinh như sau: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Như vậy người mệnh hỏa hợp với Mệnh Mộc và Mệnh Thổ - Ngũ hành tương khắc :Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Như vậy mệnh Hỏa khắc Mệnh Thủy, Mệnh Kim.
Mệnh Hỏa Trong Tự Nhiên :Chỉ mùa hè, lửa và sức nóng. Có thể đem lại ánh sáng, hơi ấm và hạnh phúc, hoặc có thể tuôn trào, bùng nổ và sự bạo tàn. Ở khía cạnh tích cực, Hỏa tiêu biểu cho danh dự và sự công bằng; ở khía cạnh tiêu cực, Hỏa tượng trưng cho tính gây hấn và chiến tranh.
Nam, Nữ sinh năm 9998 [Mậu Ngọ] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 9998 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Nam
Hướng Thiên y (Tốt): Bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông nam
Hướng Phục vị (Tốt): Đông
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây nam
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 9998 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Nam
Hướng Thiên y (Tốt): Bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông nam
Hướng Phục vị (Tốt): Đông
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Tây
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Tây bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông bắc
Hướng Họa hại (Xấu): Tây nam
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 9998 [Mậu Ngọ] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Tím, cam, đỏ, hồng
Màu tương sinh (hợp): Xanh lá cây
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 9998 [Mậu Ngọ] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 9998 [Mậu Ngọ] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 9995 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.Nữ sinh năm 9996 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 9998 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 9999 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 10004 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 10005 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 10007 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 10008 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 10013 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 10014 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 10016 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 10017 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Vợ (Nữ) sinh năm 9998 [Mậu Ngọ] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 10001 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.Nam sinh năm 10000 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 9998 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 9997 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 9992 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 9991 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 9989 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 9988 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 9983 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 9982 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 9980 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 9979 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
9948 | 10008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
9947 | 10007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
9946 | 10006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
9945 | 10005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
9944 | 10004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
9943 | 10003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
9942 | 10002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
9941 | 10001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
9940 | 10000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
9939 | 9999 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
9938 | 9998 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
9937 | 9997 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
9936 | 9996 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
9935 | 9995 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
9934 | 9994 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
9933 | 9993 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
9932 | 9992 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
9931 | 9991 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
9930 | 9990 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
9929 | 9989 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
9928 | 9988 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
9927 | 9987 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
9926 | 9986 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
9925 | 9985 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
9924 | 9984 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
9923 | 9983 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
9922 | 9982 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
9921 | 9981 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
9920 | 9980 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
9919 | 9979 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
9918 | 9978 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
9917 | 9977 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
9916 | 9976 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
9915 | 9975 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
9914 | 9974 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
9913 | 9973 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
9912 | 9972 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
9911 | 9971 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
9910 | 9970 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
9909 | 9969 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
9908 | 9968 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
9907 | 9967 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
9906 | 9966 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
9905 | 9965 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
9904 | 9964 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
9903 | 9963 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
9902 | 9962 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
9901 | 9961 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
9900 | 9960 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
9899 | 9959 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
9898 | 9958 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
9897 | 9957 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
9896 | 9956 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
9895 | 9955 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
9894 | 9954 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
9893 | 9953 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
9892 | 9952 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
9891 | 9951 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
9890 | 9950 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
9889 | 9949 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
- Lịch vạn niên 9988
- Lịch vạn niên 9989
- Lịch vạn niên 9990
- Lịch vạn niên 9991
- Lịch vạn niên 9992
- Lịch vạn niên 9993
- Lịch vạn niên 9994
- Lịch vạn niên 9995
- Lịch vạn niên 9996
- Lịch vạn niên 9997
- Lịch vạn niên 9998
- Lịch vạn niên 9999
- Lịch vạn niên 10000
- Lịch vạn niên 10001
- Lịch vạn niên 10002
- Lịch vạn niên 10003
- Lịch vạn niên 10004
- Lịch vạn niên 10005
- Lịch vạn niên 10006
- Lịch vạn niên 10007
- Lịch vạn niên 10008