Tử vi
12 con giáp
tử vi trọn đời
tử vi 12 con giáp
Sinh năm 643 tuổi gì ? tuổi con gì ?
Sinh năm 643 mệnh gì ?
Tính cách Mệnh Mộc :
Người mạng Mộc có tinh thần vì tha nhân và năng nổ. Là người nhiều ý tưởng, tính cách hướng ngoại của họ được nhiều người thương, giúp. Họ tưởng tượng nhiều hơn thực sự gắn bó với kế hoạch. Tích cực — có bản tính nghệ sĩ, làm việc nhiệt thành. Tiêu cực — thiếu kiên nhẫn, dễ nổi giận, thường bỏ ngang công việc.
MỆNH HỢP XUNG :Mệnh Mộc Hợp Mệnh : với mệnh tương sinh là mệnh Thủy, mệnh Hỏa . Tương khắc : Người mệnh Mộc khắc người mệnh Thổ, mệnh Kim
Mệnh Mộc Trong Tự Nhiên :Chỉ mùa xuân, sự tăng trưởng và đời sống cây cỏ. Thuộc khí Âm: Mộc mềm và dễ uốn; thuộc khí Dương: Mộc rắn như thân sồi. Dùng với mục đích lành, Mộc là cây gậy chống; với mục đích dữ, Mộc là ngọn giáo. Cây tre ở Hồng Kông được ca ngợi về khả năng mềm dẻo trước gió nhưng lại được dùng làm giàn giáo.
Nam, Nữ sinh năm 643 [Quý Mùi] hợp hướng nào ?
Nam Giới (Mệnh Nam) sinh năm 643 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây bắc
Hướng Thiên y (Tốt): Tây nam
Hướng Diên niên ( Tốt): Đông bắc
Hướng Phục vị (Tốt): Tây
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Nam
Hướng Lục sát (Xấu): Đông nam
Hướng Họa hại (Xấu): Bắc
Nữ Giới (Mệnh Nữ) sinh năm 643 hướng tốt - xấu :
Hướng Sinh khí(Tốt): Tây nam
Hướng Thiên y (Tốt): Tây bắc
Hướng Diên niên ( Tốt): Tây
Hướng Phục vị (Tốt): Đông bắc
Hướng Tuyệt mệnh (Xấu): Đông nam
Hướng Ngũ quỷ (Xấu): Bắc
Hướng Lục sát (Xấu): Đông
Hướng Họa hại (Xấu): Nam
Hướng Sinh khí(Tốt): mang ý nghĩa sinh sôi, phát triển. Hướng nhà tượng trưng cho sự hanh thông, thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hướng Thiên y(Tốt): Biểu trưng cho cát khí, nhận được nhiều tài lộc, may mắn, luôn có sự phù trợ của quý nhân.
Hướng Diên niên (Tốt Phước đức): Sự hòa thuận, êm đẹp trong các mối quan hệ tình cảm, gia đình và công việc. Hoạt động dinh doanh cũng gặp nhiều tiến triển.
Hướng Phục vị(Tốt): Hóa giải những điều không may mắn, giúp cuộc sống luôn được thuận lợi, từ đó gặp nhiều may mắn.
Hướng tuyệt mệnh(Xấu): Mang nhiều hung khí, có ý nghĩa về sự chia lìa, bệnh tật và trắc trở. Đây là hướng nhà xấu nhất nên tránh.
Hướng Ngũ quỷ(Xấu): Dễ bị quấy rối bởi những điều không đâu, cuộc sống lận đận khó khăn. Cãi vả, thị phi là những điều khó tránh khỏi.
Hướng Lục sát(Xấu): Hướng về sự thiệt hại, mất mát, dễ bị đứt đoạn trong các mối quan hệ, bị trì hoãn công việc làm ăn.
Hướng Họa hại(Xấu): Mưu sự khó thành, dễ hao tài tán lộc, tình duyên trắc trở, dễ đối mặt với những điều không may mắn.
Sinh năm 643 [Quý Mùi] hợp màu gì ? đi xe màu gì ?
Màu bản mệnh (hợp): Xanh lá cây
Màu tương sinh (hợp): Đen, xanh nước biển
Cách màu sắc không hợp là :
Nam, Nữ sinh năm 643 [Quý Mùi] hợp tuổi gì ?
Chồng (Nam) sinh năm 643 [Quý Mùi] hợp với vợ (nữ giới) tuổi :
Nữ sinh năm 640 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.Nữ sinh năm 641 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 642 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 643 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 646 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 649 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 650 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 651 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 652 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 655 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nữ sinh năm 658 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nữ sinh năm 659 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nữ sinh năm 660 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nữ sinh năm 661 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Vợ (Nữ) sinh năm 643 [Quý Mùi] hợp với Chồng (nam giới) tuổi :
Nam sinh năm 648 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.Nam sinh năm 645 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 644 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 643 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 642 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 639 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 636 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 635 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 634 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 633 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Nam sinh năm 630 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 627 - Sinh khí : Cung Sinh Khí là cung mang lại gia đạo hạnh phúc, phát tài, sự nghiệp hanh thông, thăng tiến. Vợ chồng ở cung này có con cháu đông đúc, nhiều người anh kiệt tài hoa.
Nam sinh năm 626 - Thiên y : Cung Thiên Y là cung cát, thiên về sức khỏe. Vợ chồng cung này sẽ giúp các thành viên trong gia đình có sức khỏe ổn định. Đây là nền tảng tiền đề vươn tới thành công và xây dựng cuộc sống hạnh phúc.
Nam sinh năm 625 - Diên niên : Cung Diên Niên là cung cát. Vợ chồng thuộc cung Diên Niên thì gia đạo thuận hòa, hạnh phúc. Công việc làm ăn ngày càng phát đạt và con cháu hiển hách, vẻ vang.
Nam sinh năm 624 - Phục vị : Cung Phục Vị cũng là một trong số các cung cát. Vợ chồng gặp được cung này thì “tiểu phú, trung thọ, sinh con gái nhiều, con trai ít…”
Sinh năm 643 bao nhiêu tuổi ?
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
593 | 653 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
592 | 652 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
591 | 651 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
590 | 650 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
589 | 649 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
588 | 648 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
587 | 647 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
586 | 646 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
585 | 645 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
584 | 644 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
583 | 643 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
582 | 642 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
581 | 641 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
580 | 640 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
579 | 639 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
578 | 638 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
577 | 637 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
576 | 636 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
575 | 635 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
574 | 634 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
573 | 633 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
572 | 632 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
571 | 631 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
570 | 630 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
569 | 629 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
568 | 628 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
567 | 627 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
566 | 626 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
565 | 625 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
564 | 624 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
563 | 623 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
562 | 622 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
561 | 621 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
560 | 620 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
559 | 619 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
558 | 618 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
557 | 617 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
556 | 616 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
555 | 615 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
554 | 614 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
553 | 613 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
552 | 612 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
551 | 611 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
550 | 610 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
549 | 609 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
548 | 608 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
547 | 607 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
546 | 606 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
545 | 605 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
544 | 604 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
543 | 603 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
542 | 602 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
541 | 601 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
540 | 600 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
539 | 599 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
538 | 598 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
537 | 597 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
536 | 596 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
535 | 595 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
534 | 594 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
- Lịch vạn niên 633
- Lịch vạn niên 634
- Lịch vạn niên 635
- Lịch vạn niên 636
- Lịch vạn niên 637
- Lịch vạn niên 638
- Lịch vạn niên 639
- Lịch vạn niên 640
- Lịch vạn niên 641
- Lịch vạn niên 642
- Lịch vạn niên 643
- Lịch vạn niên 644
- Lịch vạn niên 645
- Lịch vạn niên 646
- Lịch vạn niên 647
- Lịch vạn niên 648
- Lịch vạn niên 649
- Lịch vạn niên 650
- Lịch vạn niên 651
- Lịch vạn niên 652
- Lịch vạn niên 653