1.Tuổi Tí
Đừng tự cho mình đúng trong khi tranh cãi. Hành động và quan điểm của bạn cũng có thể khiến người khác thấy khó hiểu. Tuy nhiên đây không phải lý do khiến bạn nản lòng. Sự nhiệt tình và lạc quan là chìa khóa thành công. Bạn giúp khơi gợi cảm giác phấn khích ở người khác. Bạn có thể hoàn thành nhiều việc hơn bình thường.
2.Tuổi Sửu
Những lo lắng về tài chính có thể được giải quyết thành công hôm nay. Lập kế hoạch để tiết kiệm nhiều hơn. Đây là một ngày tích cực để tìm kiếm lời khuyên của các chuyên gia. Các khoản đầu tư dài hạn cần được ưu tiên. Hãy thận trọng - thái độ vội vàng có thể làm chệch hướng ý định ban đầu của bạn.
3.Tuổi Dần
Nếu bạn cảm thấy bị cô lập ở mọi nơi bạn đến, đừng tuyệt vọng. Hãy nhớ rằng giá trị của bạn không dựa trên sự thành công hay thất bại. Điều quan trọng là bạn đang cố gắng. Đừng để cảm giác thất bại lấn át bạn. Hãy tin tưởng vào những mục tiêu dài hạn và đơn giản là hãy làm tốt nhất những gì có thể ngày hôm nay.
4.Tuổi Mão
Bạn đặc biệt hạnh phúc khi ở nhà hôm nay. Tìm niềm vui thầm lặng với đồ ăn ngon và gia đình. Những người trẻ tuổi hơn sẽ giúp bạn thử những điều mới và theo đuổi ước mơ của mình. Đừng đánh giá thấp sức hấp dẫn của bạn. Bạn có thể quá khắc khe khi tự phê bình. Hãy là người hâm mộ của riêng bạn.
5.Tuổi Thìn
Không có lý do gì để chần chừ trong ngày tràn đầy năng lượng như hôm nay. Hãy nhanh chóng hoàn thành các dự án đang triển khai. Bạn sẽ có nhiều niềm vui hơn và hoàn thành được nhiều việc hơn khi làm việc với đối tác ăn ý. Nếu bạn đang có "đối tượng" của con tim, sẽ là thời điểm may mắn để gắn kết.
6.Tuổi Tỵ
Một cái nhìn trung thực về những gì đang diễn ra có thể dẫn đến sự cam kết lâu dài liên quan đến công việc hoặc gia đình. Xu hướng kéo dài ánh hào quang có thể kìm hãm sự phát triển hơn nữa của bạn bạn. Hãy khiêm tốn, hạ mình và suy nghĩ thực tế hơn để đạt được những gì bạn muốn.
7.Tuổi Ngọ
Thái độ hoặc thói quen thông thường của bạn có thể bị thách thức. Đừng nuôi dưỡng cảm xúc bị. Đây sẽ là một sai lầm. Giữ óc hài hước và tránh đưa ra những lời nhận xét cắt xén vì điều này sẽ làm mất hứng thú.
8.Tuổi Mùi
Nguồn năng lượng của ngày hôm nay tốt cho khả năng phán đoán vốn có của bạn. Xem xét tình hình tài chính của bạn. Bạn có thể thực hiện các điều chỉnh và cân nhắc các rủi ro trong các mối quan hệ cá nhân và kinh doanh. Sự nhạy cảm về mặt cảm xúc có thể giúp bạn hiểu được một tình huống phức tạp. Chấp nhận rằng một số người sẽ không thể thay đổi suy nghĩ tiêu cực của họ.
9.Tuổi Thân
Bạn có thể cảm thấy bị lôi kéo bởi ngoại lực khiến bạn mất kiểm soát bản thân. Âm nhạc, thiền sẽ giúp bạn giữ mọi thứ ở trạng thái cân bằng tốt nhất. Có khả năng đưa một mối quan hệ quan trọng lên một mức độ sâu sắc hơn.
10.Tuổi Dậu
Thái độ quyết định mọi thứ ngày nay. Nếu bạn muốn tìm kiếm những lý do để cảm thấy hạnh phúc và biết ơn cuộc sống, bạn sẽ tìm thấy. Bạn sẽ nhận được những phản ứng tích cực từ những người bạn gặp. Trẻ em trong nhà sẽ được hưởng lợi khi có thêm thời gian và sự chú ý của bạn. Hãy chắc chắn rằng bạn đang thực sự lắng nghe hơn là cố gắng rao giảng.
11.Tuổi Tuất
Hãy tuân thủ các thói quen quen thuộc hôm nay. Cố gắng hoàn thành các dự án để chuẩn bị cho một kỳ nghỉ thoải mái. Bạn có thể cần phải nhờ giúp đỡ để hoàn thành các việc ở nhà. Các ý kiến gay gắt nên được tiếp thu một cách nhẹ nhàng.
12.Tuổi Hợi
Thú cưng hoặc trẻ nhỏ trong nhà sẽ được quan tâm đặc biệt ngày hôm nay. Đây cũng là một ngày may mắn về tình duyên. Bản tính dịu dàng, chu đáo của bạn sẽ tạo "tiền đề" tốt để chuyện tình cảm tiến xa. Cố gắng nghỉ ngơi và nạp năng lượng. Môi trường làm việc có thể gây căng thẳng cao. Những người ở vị trí quản lý có thể phải bảo vệ sự lựa chọn của họ.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giải nghĩa | |
1975 | 2035 | Ất Mão | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1974 | 2034 | Giáp Dần | Mệnh Thủy | Đại khê thủy |
1973 | 2033 | Quý Sửu | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
1972 | 2032 | Nhâm Tý | Mệnh Mộc | Tang thạch mộc |
1971 | 2031 | Tân Hợi | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1970 | 2030 | Canh Tuất | Mệnh Kim | Thoa xuyến kim |
1969 | 2029 | Kỷ Dậu | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1968 | 2028 | Mậu Thân | Mệnh Thổ | Đại dịch thổ |
1967 | 2027 | Đinh Mùi | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1966 | 2026 | Bính Ngọ | Mệnh Thủy | Thiên hà thủy |
1965 | 2025 | Ất Tỵ | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1964 | 2024 | Giáp Thìn | Mệnh Hỏa | Phú đăng hỏa |
1963 | 2023 | Quý Mão | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1962 | 2022 | Nhâm Dần | Mệnh Kim | Kim bạc kim |
1961 | 2021 | Tân Sửu | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1960 | 2020 | Canh Tý | Mệnh Thổ | Bích phượng thổ |
1959 | 2019 | Kỷ Hợi | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1958 | 2018 | Mậu Tuất | Mệnh Mộc | Bình địa mộc |
1957 | 2017 | Đinh Dậu | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1956 | 2016 | Bính Thân | Mệnh Hỏa | Sơn hạ hỏa |
1955 | 2015 | Ất Mùi | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1954 | 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh Kim | Sa trung kim |
1953 | 2013 | Quý Tỵ | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1952 | 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh Thủy | Trường lưu thủy |
1951 | 2011 | Tân Mão | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1950 | 2010 | Canh Dần | Mệnh Mộc | Tùng bách mộc |
1949 | 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1948 | 2008 | Mậu Tý | Mệnh Hỏa | Bích lôi hỏa |
1947 | 2007 | Đinh Hợi | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1946 | 2006 | Bính Tuất | Mệnh Thổ | Ốc thượng thổ |
1945 | 2005 | Ất Dậu | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1944 | 2004 | Giáp Thân | Mệnh Thủy | Tuyền trung thủy |
1943 | 2003 | Quý Mùi | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1942 | 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh Mộc | Dương liễu mộc |
1941 | 2001 | Tân Tỵ | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1940 | 2000 | Canh Thìn | Mệnh Kim | Bạch lạc kim |
1939 | 1999 | Kỷ Mão | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1938 | 1998 | Mậu Dần | Mệnh Thổ | Thành đầu thổ |
1937 | 1997 | Đinh Sửu | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1936 | 1996 | Bính Tý | Mệnh Thủy | Giản hạ thủy |
1935 | 1995 | Ất Hợi | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1934 | 1994 | Giáp Tuất | Mệnh Hỏa | Sơn đầu hỏa |
1933 | 1993 | Quý Dậu | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1932 | 1992 | Nhâm Thân | Mệnh Kim | Kiếm phong kim |
1931 | 1991 | Tân Mùi | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1930 | 1990 | Canh Ngọ | Mệnh Thổ | Lộ bàng thổ |
1929 | 1989 | Kỷ Tỵ | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1928 | 1988 | Mậu Thìn | Mệnh Mộc | Đại lâm mộc |
1927 | 1987 | Đinh Mão | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1926 | 1986 | Bính Dần | Mệnh Hỏa | Lô trung hỏa |
1925 | 1985 | Ất Sửu | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1924 | 1984 | Giáp Tý | Mệnh Kim | Hải trung kim |
1923 | 1983 | Quý Hợi | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1922 | 1982 | Nhâm Tuất | Mệnh Thủy | Đại hải thủy |
1921 | 1981 | Tân Dậu | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1920 | 1980 | Canh Thân | Mệnh Mộc | Thạch lựu mộc |
1919 | 1979 | Kỷ Mùi | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1918 | 1978 | Mậu Ngọ | Mệnh Hỏa | Thiên thượng hỏa |
1917 | 1977 | Đinh Tỵ | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
1916 | 1976 | Bính Thìn | Mệnh Thổ | Sa trung thổ |
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025
- Lịch vạn niên 2026
- Lịch vạn niên 2027
- Lịch vạn niên 2028
- Lịch vạn niên 2029
- Lịch vạn niên 2030
- Lịch vạn niên 2031
- Lịch vạn niên 2032
- Lịch vạn niên 2033
- Lịch vạn niên 2034
- Lịch vạn niên 2035