February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1841 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/1
Bính Thân
|
02
11/1
Đinh Dậu
|
03
12/1
Mậu Tuất
|
04
13/1
Kỷ Hợi
|
05
14/1
Canh Tý
|
06
15/1
Tân Sửu
|
07
16/1
Nhâm Dần
|
08
17/1
Quí Mão
|
09
18/1
Giáp Thìn
|
10
19/1
Ất Tỵ
|
11
20/1
Bính Ngọ
|
12
21/1
Đinh Mùi
|
13
22/1
Mậu Thân
|
14
23/1
Kỷ Dậu
|
15
24/1
Canh Tuất
|
16
25/1
Tân Hợi
|
17
26/1
Nhâm Tý
|
18
27/1
Quí Sửu
|
19
28/1
Giáp Dần
|
20
29/1
Ất Mão
|
21
1/2
Bính Thìn
|
22
2/2
Đinh Tỵ
|
23
3/2
Mậu Ngọ
|
24
4/2
Kỷ Mùi
|
25
5/2
Canh Thân
|
26
6/2
Tân Dậu
|
27
7/2
Nhâm Tuất
|
28
8/2
Quí Hợi
|
- Lịch vạn niên 1831
- Lịch vạn niên 1832
- Lịch vạn niên 1833
- Lịch vạn niên 1834
- Lịch vạn niên 1835
- Lịch vạn niên 1836
- Lịch vạn niên 1837
- Lịch vạn niên 1838
- Lịch vạn niên 1839
- Lịch vạn niên 1840
- Lịch vạn niên 1841
- Lịch vạn niên 1842
- Lịch vạn niên 1843
- Lịch vạn niên 1844
- Lịch vạn niên 1845
- Lịch vạn niên 1846
- Lịch vạn niên 1847
- Lịch vạn niên 1848
- Lịch vạn niên 1849
- Lịch vạn niên 1850
- Lịch vạn niên 1851