February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1838 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
7/1
Canh Thìn
|
02
8/1
Tân Tỵ
|
03
9/1
Nhâm Ngọ
|
04
10/1
Quí Mùi
|
|||
05
11/1
Giáp Thân
|
06
12/1
Ất Dậu
|
07
13/1
Bính Tuất
|
08
14/1
Đinh Hợi
|
09
15/1
Mậu Tý
|
10
16/1
Kỷ Sửu
|
11
17/1
Canh Dần
|
12
18/1
Tân Mão
|
13
19/1
Nhâm Thìn
|
14
20/1
Quí Tỵ
|
15
21/1
Giáp Ngọ
|
16
22/1
Ất Mùi
|
17
23/1
Bính Thân
|
18
24/1
Đinh Dậu
|
19
25/1
Mậu Tuất
|
20
26/1
Kỷ Hợi
|
21
27/1
Canh Tý
|
22
28/1
Tân Sửu
|
23
29/1
Nhâm Dần
|
24
1/2
Quí Mão
|
25
2/2
Giáp Thìn
|
26
3/2
Ất Tỵ
|
27
4/2
Bính Ngọ
|
28
5/2
Đinh Mùi
|
||||
- Lịch vạn niên 1828
- Lịch vạn niên 1829
- Lịch vạn niên 1830
- Lịch vạn niên 1831
- Lịch vạn niên 1832
- Lịch vạn niên 1833
- Lịch vạn niên 1834
- Lịch vạn niên 1835
- Lịch vạn niên 1836
- Lịch vạn niên 1837
- Lịch vạn niên 1838
- Lịch vạn niên 1839
- Lịch vạn niên 1840
- Lịch vạn niên 1841
- Lịch vạn niên 1842
- Lịch vạn niên 1843
- Lịch vạn niên 1844
- Lịch vạn niên 1845
- Lịch vạn niên 1846
- Lịch vạn niên 1847
- Lịch vạn niên 1848