Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 2000 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
4/8
Nhâm Tuất
|
02
5/8
Quí Hợi
|
03
6/8
Giáp Tý
|
||||
04
7/8
Ất Sửu
|
05
8/8
Bính Dần
|
06
9/8
Đinh Mão
|
07
10/8
Mậu Thìn
|
08
11/8
Kỷ Tỵ
|
09
12/8
Canh Ngọ
|
10
13/8
Tân Mùi
|
11
14/8
Nhâm Thân
|
12
15/8
Quí Dậu
|
13
16/8
Giáp Tuất
|
14
17/8
Ất Hợi
|
15
18/8
Bính Tý
|
16
19/8
Đinh Sửu
|
17
20/8
Mậu Dần
|
18
21/8
Kỷ Mão
|
19
22/8
Canh Thìn
|
20
23/8
Tân Tỵ
|
21
24/8
Nhâm Ngọ
|
22
25/8
Quí Mùi
|
23
26/8
Giáp Thân
|
24
27/8
Ất Dậu
|
25
28/8
Bính Tuất
|
26
29/8
Đinh Hợi
|
27
30/8
Mậu Tý
|
28
1/9
Kỷ Sửu
|
29
2/9
Canh Dần
|
30
3/9
Tân Mão
|
|
- Lịch vạn niên 1990
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010