Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1804 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
28/7
Giáp Dần
|
02
29/7
Ất Mão
|
|||||
03
30/7
Bính Thìn
|
04
1/8
Đinh Tỵ
|
05
2/8
Mậu Ngọ
|
06
3/8
Kỷ Mùi
|
07
4/8
Canh Thân
|
08
5/8
Tân Dậu
|
09
6/8
Nhâm Tuất
|
10
7/8
Quí Hợi
|
11
8/8
Giáp Tý
|
12
9/8
Ất Sửu
|
13
10/8
Bính Dần
|
14
11/8
Đinh Mão
|
15
12/8
Mậu Thìn
|
16
13/8
Kỷ Tỵ
|
17
14/8
Canh Ngọ
|
18
15/8
Tân Mùi
|
19
16/8
Nhâm Thân
|
20
17/8
Quí Dậu
|
21
18/8
Giáp Tuất
|
22
19/8
Ất Hợi
|
23
20/8
Bính Tý
|
24
21/8
Đinh Sửu
|
25
22/8
Mậu Dần
|
26
23/8
Kỷ Mão
|
27
24/8
Canh Thìn
|
28
25/8
Tân Tỵ
|
29
26/8
Nhâm Ngọ
|
30
27/8
Quí Mùi
|
- Lịch vạn niên 1794
- Lịch vạn niên 1795
- Lịch vạn niên 1796
- Lịch vạn niên 1797
- Lịch vạn niên 1798
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814