February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 2002 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
20/12
Canh Tý
|
02
21/12
Tân Sửu
|
03
22/12
Nhâm Dần
|
||||
04
23/12
Quí Mão
|
05
24/12
Giáp Thìn
|
06
25/12
Ất Tỵ
|
07
26/12
Bính Ngọ
|
08
27/12
Đinh Mùi
|
09
28/12
Mậu Thân
|
10
29/12
Kỷ Dậu
|
11
30/12
Canh Tuất
|
12
1/1
Tân Hợi
|
13
2/1
Nhâm Tý
|
14
3/1
Quí Sửu
|
15
4/1
Giáp Dần
|
16
5/1
Ất Mão
|
17
6/1
Bính Thìn
|
18
7/1
Đinh Tỵ
|
19
8/1
Mậu Ngọ
|
20
9/1
Kỷ Mùi
|
21
10/1
Canh Thân
|
22
11/1
Tân Dậu
|
23
12/1
Nhâm Tuất
|
24
13/1
Quí Hợi
|
25
14/1
Giáp Tý
|
26
15/1
Ất Sửu
|
27
16/1
Bính Dần
|
28
17/1
Đinh Mão
|
|||
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011
- Lịch vạn niên 2012