February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1999 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
16/12
Giáp Thân
|
02
17/12
Ất Dậu
|
03
18/12
Bính Tuất
|
04
19/12
Đinh Hợi
|
05
20/12
Mậu Tý
|
06
21/12
Kỷ Sửu
|
07
22/12
Canh Dần
|
08
23/12
Tân Mão
|
09
24/12
Nhâm Thìn
|
10
25/12
Quí Tỵ
|
11
26/12
Giáp Ngọ
|
12
27/12
Ất Mùi
|
13
28/12
Bính Thân
|
14
29/12
Đinh Dậu
|
15
30/12
Mậu Tuất
|
16
1/1
Kỷ Hợi
|
17
2/1
Canh Tý
|
18
3/1
Tân Sửu
|
19
4/1
Nhâm Dần
|
20
5/1
Quí Mão
|
21
6/1
Giáp Thìn
|
22
7/1
Ất Tỵ
|
23
8/1
Bính Ngọ
|
24
9/1
Đinh Mùi
|
25
10/1
Mậu Thân
|
26
11/1
Kỷ Dậu
|
27
12/1
Canh Tuất
|
28
13/1
Tân Hợi
|
- Lịch vạn niên 1989
- Lịch vạn niên 1990
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009