February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1997 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
24/12
Giáp Tuất
|
02
25/12
Ất Hợi
|
|||||
03
26/12
Bính Tý
|
04
27/12
Đinh Sửu
|
05
28/12
Mậu Dần
|
06
29/12
Kỷ Mão
|
07
1/1
Canh Thìn
|
08
2/1
Tân Tỵ
|
09
3/1
Nhâm Ngọ
|
10
4/1
Quí Mùi
|
11
5/1
Giáp Thân
|
12
6/1
Ất Dậu
|
13
7/1
Bính Tuất
|
14
8/1
Đinh Hợi
|
15
9/1
Mậu Tý
|
16
10/1
Kỷ Sửu
|
17
11/1
Canh Dần
|
18
12/1
Tân Mão
|
19
13/1
Nhâm Thìn
|
20
14/1
Quí Tỵ
|
21
15/1
Giáp Ngọ
|
22
16/1
Ất Mùi
|
23
17/1
Bính Thân
|
24
18/1
Đinh Dậu
|
25
19/1
Mậu Tuất
|
26
20/1
Kỷ Hợi
|
27
21/1
Canh Tý
|
28
22/1
Tân Sửu
|
||
- Lịch vạn niên 1987
- Lịch vạn niên 1988
- Lịch vạn niên 1989
- Lịch vạn niên 1990
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007