February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1996 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
13/12
Mậu Thìn
|
02
14/12
Kỷ Tỵ
|
03
15/12
Canh Ngọ
|
04
16/12
Tân Mùi
|
|||
05
17/12
Nhâm Thân
|
06
18/12
Quí Dậu
|
07
19/12
Giáp Tuất
|
08
20/12
Ất Hợi
|
09
21/12
Bính Tý
|
10
22/12
Đinh Sửu
|
11
23/12
Mậu Dần
|
12
24/12
Kỷ Mão
|
13
25/12
Canh Thìn
|
14
26/12
Tân Tỵ
|
15
27/12
Nhâm Ngọ
|
16
28/12
Quí Mùi
|
17
29/12
Giáp Thân
|
18
30/12
Ất Dậu
|
19
1/1
Bính Tuất
|
20
2/1
Đinh Hợi
|
21
3/1
Mậu Tý
|
22
4/1
Kỷ Sửu
|
23
5/1
Canh Dần
|
24
6/1
Tân Mão
|
25
7/1
Nhâm Thìn
|
26
8/1
Quí Tỵ
|
27
9/1
Giáp Ngọ
|
28
10/1
Ất Mùi
|
29
11/1
Bính Thân
|
|||
- Lịch vạn niên 1986
- Lịch vạn niên 1987
- Lịch vạn niên 1988
- Lịch vạn niên 1989
- Lịch vạn niên 1990
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006