February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1814 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
12/1
Giáp Tuất
|
02
13/1
Ất Hợi
|
03
14/1
Bính Tý
|
04
15/1
Đinh Sửu
|
05
16/1
Mậu Dần
|
06
17/1
Kỷ Mão
|
|
07
18/1
Canh Thìn
|
08
19/1
Tân Tỵ
|
09
20/1
Nhâm Ngọ
|
10
21/1
Quí Mùi
|
11
22/1
Giáp Thân
|
12
23/1
Ất Dậu
|
13
24/1
Bính Tuất
|
14
25/1
Đinh Hợi
|
15
26/1
Mậu Tý
|
16
27/1
Kỷ Sửu
|
17
28/1
Canh Dần
|
18
29/1
Tân Mão
|
19
30/1
Nhâm Thìn
|
20
1/2
Quí Tỵ
|
21
2/2
Giáp Ngọ
|
22
3/2
Ất Mùi
|
23
4/2
Bính Thân
|
24
5/2
Đinh Dậu
|
25
6/2
Mậu Tuất
|
26
7/2
Kỷ Hợi
|
27
8/2
Canh Tý
|
28
9/2
Tân Sửu
|
||||||
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813
- Lịch vạn niên 1814
- Lịch vạn niên 1815
- Lịch vạn niên 1816
- Lịch vạn niên 1817
- Lịch vạn niên 1818
- Lịch vạn niên 1819
- Lịch vạn niên 1820
- Lịch vạn niên 1821
- Lịch vạn niên 1822
- Lịch vạn niên 1823
- Lịch vạn niên 1824