February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1803 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
10/1
Bính Tý
|
02
11/1
Đinh Sửu
|
03
12/1
Mậu Dần
|
04
13/1
Kỷ Mão
|
05
14/1
Canh Thìn
|
06
15/1
Tân Tỵ
|
|
07
16/1
Nhâm Ngọ
|
08
17/1
Quí Mùi
|
09
18/1
Giáp Thân
|
10
19/1
Ất Dậu
|
11
20/1
Bính Tuất
|
12
21/1
Đinh Hợi
|
13
22/1
Mậu Tý
|
14
23/1
Kỷ Sửu
|
15
24/1
Canh Dần
|
16
25/1
Tân Mão
|
17
26/1
Nhâm Thìn
|
18
27/1
Quí Tỵ
|
19
28/1
Giáp Ngọ
|
20
29/1
Ất Mùi
|
21
30/1
Bính Thân
|
22
1/2
Đinh Dậu
|
23
2/2
Mậu Tuất
|
24
3/2
Kỷ Hợi
|
25
4/2
Canh Tý
|
26
5/2
Tân Sửu
|
27
6/2
Nhâm Dần
|
28
7/2
Quí Mão
|
||||||
- Lịch vạn niên 1793
- Lịch vạn niên 1794
- Lịch vạn niên 1795
- Lịch vạn niên 1796
- Lịch vạn niên 1797
- Lịch vạn niên 1798
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805
- Lịch vạn niên 1806
- Lịch vạn niên 1807
- Lịch vạn niên 1808
- Lịch vạn niên 1809
- Lịch vạn niên 1810
- Lịch vạn niên 1811
- Lịch vạn niên 1812
- Lịch vạn niên 1813