February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 1790 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
18/12
Kỷ Tỵ
|
02
19/12
Canh Ngọ
|
03
20/12
Tân Mùi
|
04
21/12
Nhâm Thân
|
05
22/12
Quí Dậu
|
06
23/12
Giáp Tuất
|
07
24/12
Ất Hợi
|
08
25/12
Bính Tý
|
09
26/12
Đinh Sửu
|
10
27/12
Mậu Dần
|
11
28/12
Kỷ Mão
|
12
29/12
Canh Thìn
|
13
30/12
Tân Tỵ
|
14
1/1
Nhâm Ngọ
|
15
2/1
Quí Mùi
|
16
3/1
Giáp Thân
|
17
4/1
Ất Dậu
|
18
5/1
Bính Tuất
|
19
6/1
Đinh Hợi
|
20
7/1
Mậu Tý
|
21
8/1
Kỷ Sửu
|
22
9/1
Canh Dần
|
23
10/1
Tân Mão
|
24
11/1
Nhâm Thìn
|
25
12/1
Quí Tỵ
|
26
13/1
Giáp Ngọ
|
27
14/1
Ất Mùi
|
28
15/1
Bính Thân
|
- Lịch vạn niên 1780
- Lịch vạn niên 1781
- Lịch vạn niên 1782
- Lịch vạn niên 1783
- Lịch vạn niên 1784
- Lịch vạn niên 1785
- Lịch vạn niên 1786
- Lịch vạn niên 1787
- Lịch vạn niên 1788
- Lịch vạn niên 1789
- Lịch vạn niên 1790
- Lịch vạn niên 1791
- Lịch vạn niên 1792
- Lịch vạn niên 1793
- Lịch vạn niên 1794
- Lịch vạn niên 1795
- Lịch vạn niên 1796
- Lịch vạn niên 1797
- Lịch vạn niên 1798
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800