Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1996 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
19/7
Tân Sửu
|
||||||
02
20/7
Nhâm Dần
|
03
21/7
Quí Mão
|
04
22/7
Giáp Thìn
|
05
23/7
Ất Tỵ
|
06
24/7
Bính Ngọ
|
07
25/7
Đinh Mùi
|
08
26/7
Mậu Thân
|
09
27/7
Kỷ Dậu
|
10
28/7
Canh Tuất
|
11
29/7
Tân Hợi
|
12
30/7
Nhâm Tý
|
13
1/8
Quí Sửu
|
14
2/8
Giáp Dần
|
15
3/8
Ất Mão
|
16
4/8
Bính Thìn
|
17
5/8
Đinh Tỵ
|
18
6/8
Mậu Ngọ
|
19
7/8
Kỷ Mùi
|
20
8/8
Canh Thân
|
21
9/8
Tân Dậu
|
22
10/8
Nhâm Tuất
|
23
11/8
Quí Hợi
|
24
12/8
Giáp Tý
|
25
13/8
Ất Sửu
|
26
14/8
Bính Dần
|
27
15/8
Đinh Mão
|
28
16/8
Mậu Thìn
|
29
17/8
Kỷ Tỵ
|
30
18/8
Canh Ngọ
|
||||||
- Lịch vạn niên 1986
- Lịch vạn niên 1987
- Lịch vạn niên 1988
- Lịch vạn niên 1989
- Lịch vạn niên 1990
- Lịch vạn niên 1991
- Lịch vạn niên 1992
- Lịch vạn niên 1993
- Lịch vạn niên 1994
- Lịch vạn niên 1995
- Lịch vạn niên 1996
- Lịch vạn niên 1997
- Lịch vạn niên 1998
- Lịch vạn niên 1999
- Lịch vạn niên 2000
- Lịch vạn niên 2001
- Lịch vạn niên 2002
- Lịch vạn niên 2003
- Lịch vạn niên 2004
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006