Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1795 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
18/7
Đinh Mão
|
02
19/7
Mậu Thìn
|
03
20/7
Kỷ Tỵ
|
04
21/7
Canh Ngọ
|
05
22/7
Tân Mùi
|
06
23/7
Nhâm Thân
|
|
07
24/7
Quí Dậu
|
08
25/7
Giáp Tuất
|
09
26/7
Ất Hợi
|
10
27/7
Bính Tý
|
11
28/7
Đinh Sửu
|
12
29/7
Mậu Dần
|
13
1/8
Kỷ Mão
|
14
2/8
Canh Thìn
|
15
3/8
Tân Tỵ
|
16
4/8
Nhâm Ngọ
|
17
5/8
Quí Mùi
|
18
6/8
Giáp Thân
|
19
7/8
Ất Dậu
|
20
8/8
Bính Tuất
|
21
9/8
Đinh Hợi
|
22
10/8
Mậu Tý
|
23
11/8
Kỷ Sửu
|
24
12/8
Canh Dần
|
25
13/8
Tân Mão
|
26
14/8
Nhâm Thìn
|
27
15/8
Quí Tỵ
|
28
16/8
Giáp Ngọ
|
29
17/8
Ất Mùi
|
30
18/8
Bính Thân
|
||||
- Lịch vạn niên 1785
- Lịch vạn niên 1786
- Lịch vạn niên 1787
- Lịch vạn niên 1788
- Lịch vạn niên 1789
- Lịch vạn niên 1790
- Lịch vạn niên 1791
- Lịch vạn niên 1792
- Lịch vạn niên 1793
- Lịch vạn niên 1794
- Lịch vạn niên 1795
- Lịch vạn niên 1796
- Lịch vạn niên 1797
- Lịch vạn niên 1798
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800
- Lịch vạn niên 1801
- Lịch vạn niên 1802
- Lịch vạn niên 1803
- Lịch vạn niên 1804
- Lịch vạn niên 1805