Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1790 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
23/7
Tân Sửu
|
02
24/7
Nhâm Dần
|
03
25/7
Quí Mão
|
04
26/7
Giáp Thìn
|
05
27/7
Ất Tỵ
|
||
06
28/7
Bính Ngọ
|
07
29/7
Đinh Mùi
|
08
30/7
Mậu Thân
|
09
1/8
Kỷ Dậu
|
10
2/8
Canh Tuất
|
11
3/8
Tân Hợi
|
12
4/8
Nhâm Tý
|
13
5/8
Quí Sửu
|
14
6/8
Giáp Dần
|
15
7/8
Ất Mão
|
16
8/8
Bính Thìn
|
17
9/8
Đinh Tỵ
|
18
10/8
Mậu Ngọ
|
19
11/8
Kỷ Mùi
|
20
12/8
Canh Thân
|
21
13/8
Tân Dậu
|
22
14/8
Nhâm Tuất
|
23
15/8
Quí Hợi
|
24
16/8
Giáp Tý
|
25
17/8
Ất Sửu
|
26
18/8
Bính Dần
|
27
19/8
Đinh Mão
|
28
20/8
Mậu Thìn
|
29
21/8
Kỷ Tỵ
|
30
22/8
Canh Ngọ
|
|||
- Lịch vạn niên 1780
- Lịch vạn niên 1781
- Lịch vạn niên 1782
- Lịch vạn niên 1783
- Lịch vạn niên 1784
- Lịch vạn niên 1785
- Lịch vạn niên 1786
- Lịch vạn niên 1787
- Lịch vạn niên 1788
- Lịch vạn niên 1789
- Lịch vạn niên 1790
- Lịch vạn niên 1791
- Lịch vạn niên 1792
- Lịch vạn niên 1793
- Lịch vạn niên 1794
- Lịch vạn niên 1795
- Lịch vạn niên 1796
- Lịch vạn niên 1797
- Lịch vạn niên 1798
- Lịch vạn niên 1799
- Lịch vạn niên 1800