Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1781 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
14/7
Giáp Dần
|
02
15/7
Ất Mão
|
|||||
03
16/7
Bính Thìn
|
04
17/7
Đinh Tỵ
|
05
18/7
Mậu Ngọ
|
06
19/7
Kỷ Mùi
|
07
20/7
Canh Thân
|
08
21/7
Tân Dậu
|
09
22/7
Nhâm Tuất
|
10
23/7
Quí Hợi
|
11
24/7
Giáp Tý
|
12
25/7
Ất Sửu
|
13
26/7
Bính Dần
|
14
27/7
Đinh Mão
|
15
28/7
Mậu Thìn
|
16
29/7
Kỷ Tỵ
|
17
30/7
Canh Ngọ
|
18
1/8
Tân Mùi
|
19
2/8
Nhâm Thân
|
20
3/8
Quí Dậu
|
21
4/8
Giáp Tuất
|
22
5/8
Ất Hợi
|
23
6/8
Bính Tý
|
24
7/8
Đinh Sửu
|
25
8/8
Mậu Dần
|
26
9/8
Kỷ Mão
|
27
10/8
Canh Thìn
|
28
11/8
Tân Tỵ
|
29
12/8
Nhâm Ngọ
|
30
13/8
Quí Mùi
|
- Lịch vạn niên 1771
- Lịch vạn niên 1772
- Lịch vạn niên 1773
- Lịch vạn niên 1774
- Lịch vạn niên 1775
- Lịch vạn niên 1776
- Lịch vạn niên 1777
- Lịch vạn niên 1778
- Lịch vạn niên 1779
- Lịch vạn niên 1780
- Lịch vạn niên 1781
- Lịch vạn niên 1782
- Lịch vạn niên 1783
- Lịch vạn niên 1784
- Lịch vạn niên 1785
- Lịch vạn niên 1786
- Lịch vạn niên 1787
- Lịch vạn niên 1788
- Lịch vạn niên 1789
- Lịch vạn niên 1790
- Lịch vạn niên 1791