Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1741 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
22/7
Giáp Thân
|
02
23/7
Ất Dậu
|
03
24/7
Bính Tuất
|
||||
04
25/7
Đinh Hợi
|
05
26/7
Mậu Tý
|
06
27/7
Kỷ Sửu
|
07
28/7
Canh Dần
|
08
29/7
Tân Mão
|
09
30/7
Nhâm Thìn
|
10
1/8
Quí Tỵ
|
11
2/8
Giáp Ngọ
|
12
3/8
Ất Mùi
|
13
4/8
Bính Thân
|
14
5/8
Đinh Dậu
|
15
6/8
Mậu Tuất
|
16
7/8
Kỷ Hợi
|
17
8/8
Canh Tý
|
18
9/8
Tân Sửu
|
19
10/8
Nhâm Dần
|
20
11/8
Quí Mão
|
21
12/8
Giáp Thìn
|
22
13/8
Ất Tỵ
|
23
14/8
Bính Ngọ
|
24
15/8
Đinh Mùi
|
25
16/8
Mậu Thân
|
26
17/8
Kỷ Dậu
|
27
18/8
Canh Tuất
|
28
19/8
Tân Hợi
|
29
20/8
Nhâm Tý
|
30
21/8
Quí Sửu
|
|
- Lịch vạn niên 1731
- Lịch vạn niên 1732
- Lịch vạn niên 1733
- Lịch vạn niên 1734
- Lịch vạn niên 1735
- Lịch vạn niên 1736
- Lịch vạn niên 1737
- Lịch vạn niên 1738
- Lịch vạn niên 1739
- Lịch vạn niên 1740
- Lịch vạn niên 1741
- Lịch vạn niên 1742
- Lịch vạn niên 1743
- Lịch vạn niên 1744
- Lịch vạn niên 1745
- Lịch vạn niên 1746
- Lịch vạn niên 1747
- Lịch vạn niên 1748
- Lịch vạn niên 1749
- Lịch vạn niên 1750
- Lịch vạn niên 1751