Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Lịch vạn niên tháng 09 năm 1732 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
13/7
Đinh Dậu
|
02
14/7
Mậu Tuất
|
03
15/7
Kỷ Hợi
|
04
16/7
Canh Tý
|
05
17/7
Tân Sửu
|
06
18/7
Nhâm Dần
|
07
19/7
Quí Mão
|
08
20/7
Giáp Thìn
|
09
21/7
Ất Tỵ
|
10
22/7
Bính Ngọ
|
11
23/7
Đinh Mùi
|
12
24/7
Mậu Thân
|
13
25/7
Kỷ Dậu
|
14
26/7
Canh Tuất
|
15
27/7
Tân Hợi
|
16
28/7
Nhâm Tý
|
17
29/7
Quí Sửu
|
18
30/7
Giáp Dần
|
19
1/8
Ất Mão
|
20
2/8
Bính Thìn
|
21
3/8
Đinh Tỵ
|
22
4/8
Mậu Ngọ
|
23
5/8
Kỷ Mùi
|
24
6/8
Canh Thân
|
25
7/8
Tân Dậu
|
26
8/8
Nhâm Tuất
|
27
9/8
Quí Hợi
|
28
10/8
Giáp Tý
|
29
11/8
Ất Sửu
|
30
12/8
Bính Dần
|
|||||
- Lịch vạn niên 1722
- Lịch vạn niên 1723
- Lịch vạn niên 1724
- Lịch vạn niên 1725
- Lịch vạn niên 1726
- Lịch vạn niên 1727
- Lịch vạn niên 1728
- Lịch vạn niên 1729
- Lịch vạn niên 1730
- Lịch vạn niên 1731
- Lịch vạn niên 1732
- Lịch vạn niên 1733
- Lịch vạn niên 1734
- Lịch vạn niên 1735
- Lịch vạn niên 1736
- Lịch vạn niên 1737
- Lịch vạn niên 1738
- Lịch vạn niên 1739
- Lịch vạn niên 1740
- Lịch vạn niên 1741
- Lịch vạn niên 1742