February có nguồn gốc từ từ Februa, đây là tên một lễ hội của người La Mã được tổ chức vào đầu năm nhằm thanh tẩy, gột rửa những thứ ô uế trước khi bắt đầu mùa xuân. Ngoài ra cụm từ này còn có ý nghĩa mong muốn con người sống hướng thiện, làm những điều tốt.
Lịch vạn niên tháng 02 năm 2015 |
||||||
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
01
13/12
Mậu Thân
|
||||||
02
14/12
Kỷ Dậu
|
03
15/12
Canh Tuất
|
04
16/12
Tân Hợi
|
05
17/12
Nhâm Tý
|
06
18/12
Quí Sửu
|
07
19/12
Giáp Dần
|
08
20/12
Ất Mão
|
09
21/12
Bính Thìn
|
10
22/12
Đinh Tỵ
|
11
23/12
Mậu Ngọ
|
12
24/12
Kỷ Mùi
|
13
25/12
Canh Thân
|
14
26/12
Tân Dậu
|
15
27/12
Nhâm Tuất
|
16
28/12
Quí Hợi
|
17
29/12
Giáp Tý
|
18
30/12
Ất Sửu
|
19
1/1
Bính Dần
|
20
2/1
Đinh Mão
|
21
3/1
Mậu Thìn
|
22
4/1
Kỷ Tỵ
|
23
5/1
Canh Ngọ
|
24
6/1
Tân Mùi
|
25
7/1
Nhâm Thân
|
26
8/1
Quí Dậu
|
27
9/1
Giáp Tuất
|
28
10/1
Ất Hợi
|
|
- Lịch vạn niên 2005
- Lịch vạn niên 2006
- Lịch vạn niên 2007
- Lịch vạn niên 2008
- Lịch vạn niên 2009
- Lịch vạn niên 2010
- Lịch vạn niên 2011
- Lịch vạn niên 2012
- Lịch vạn niên 2013
- Lịch vạn niên 2014
- Lịch vạn niên 2015
- Lịch vạn niên 2016
- Lịch vạn niên 2017
- Lịch vạn niên 2018
- Lịch vạn niên 2019
- Lịch vạn niên 2020
- Lịch vạn niên 2021
- Lịch vạn niên 2022
- Lịch vạn niên 2023
- Lịch vạn niên 2024
- Lịch vạn niên 2025